masticar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ masticar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masticar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ masticar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhai, nhá, nhằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ masticar
nhaiverb Las manos obran y las mandíbulas mastican. Tay làm hàm nhai. |
nháverb |
nhằnverb |
Xem thêm ví dụ
Pero el no masticar Tabaco lo haría. Nhưng không nhai thì có thể. |
Teniendo dientes muy pequeños y surcados, no habrían podido masticar las plantas resistentes y fibrosas con tanta eficacia como otros dinosaurios del mismo período. Sở hữu hàm răng nhỏ, lởm chởm, chúng không thể nhai những thực vật dai, xơ cứng hiệu quả như những con khủng long khác trong cùng thời kỳ. |
Los alimentos cocidos son más suaves, por lo que son más fáciles de masticar y de transformarlos en papilla en la boca, de modo que permite que se digieran por completo y que se absorban en el estómago, lo que los hace producir mucha más energía en mucho menos tiempo. Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn. |
¿No sabía cómo masticar pero sabía usar una licuadora? Hắn không nhớ nổi cách nhai nhưng có thể xài máy xay? |
Bienvenidos, turistas, a Masticar Y Tragar. Chào mừng đến với hòn đảo của chúng tôi đến với thị trấn Chew and Swallow. |
Me puedo limpiar con la manga y dejar la servilleta en la mesa, masticar con la boca abierta, hacer ruiditos, rascarme donde quiera. Tôi lau miệng bằng tay áo -- hoặc khăn ăn trên bàn, nhai mở miệng, ít gây ra tiếng động, gãi bất cứ chỗ nào mình muốn. |
Además, señala que su impacto en “los individuos y las comunidades, en términos de dolor, sufrimiento, pérdida de la habilidad de masticar y disminución de la calidad de vida es muy considerable”. Tạp chí này cũng cho biết thêm là các bệnh răng miệng ảnh hưởng “đáng kể đến cá nhân người bệnh và cộng đồng. Bệnh gây đau đớn, làm giảm khả năng ăn uống và chất lượng cuộc sống của người bệnh”. |
Esta enfermedad también puede disminuir la capacidad de masticar y disfrutar los alimentos debido al dolor y la pérdida de dientes. Khả năng nhai và thưởng thức đồ ăn có thể bị giảm do miệng đau hoặc mất răng. |
Y finalmente, el aparato bucal para masticar es una combinación de mandíbulas y una probóscide con una estructura en forma de lengua en la punta para lamer el néctar. Cuối cùng, phần phụ miệng nhai là sự kết hợp của hàm trên và vòi cùng với một kết cấu giống như lưỡi ở đầu đỉnh để hút mật hoa. |
- Tendrías que masticar algunos granos de café - Cậu nên nhai một vài hột cà phê |
Esto no les permite masticar adecuadamente, por lo tanto tragan y regurgitan su comida para permitir la rumia. Điều này không cho phép chúng nhai tốt, vì thế chúng phải nuốt và sau đó ợ thức ăn trở lại để cho phép quá trình nhai lại. |
Tengo dificultad para masticar. Tôi gap kho khan khi nhai |
Porque nuestra anatomía dental no está hecha para desgarrar carne de los huesos o masticar fibras de hojas durante horas. Bởi vì cấu trúc răng hàm mặt chúng ta thực chất được tạo nên, không dành cho cấu xé thịt sống từ xương hay nhai lá cây đầy chất xơ hàng giờ liền. |
Está hecha para una dieta suave, blanda, baja en fibras, muy fácil de masticar y de digerir. Nó đuợc dành cho một chế độ ăn uống mà dễ nuốt, mềm, xốp, ít chất xơ, rất dễ nhai và dễ tiêu hóa. |
No comer ni masticar chicle durante las sesiones es otra forma de mostrar respeto. Ngoài ra, vì xem trọng buổi họp, chúng ta sẽ tránh ăn vặt hoặc nhai kẹo cao-su trong lúc diễn ra các phiên nhóm. |
Después de eso, alguien debía masticar su comida por él. Sau chuyện đó, vài người phải nhai thức ăn cho ông ấy |
Para mí, es masticar tabaco. Với tôi là việc nhai thuốc lá. |
Y algunos, incluso, disfrutarán todavía de su mutua compañía cuando ya no puedan masticar comida sólida. Và một số trong đó thậm chí vẫn sẽ vui vẻ với nhau khi mà không ai trong hai người có thể ăn thức ăn cứng được nữa. |
Las serpientes no pueden masticar el alimento, y en su lugar se las tragan enteras. Do rắn không thể cắn hay xé thức ăn ra thành từng miếng nên chúng phải nuốt chửng nguyên cả con mồi. |
Después de masticar la comida cae en una bolsa expandible de ácido, también conocido como el estómago. Sau khi nhai, thức ăn của bạn rơi vào một cái túi có thể nở rộng chứa axit, còn được gọi là dạ dày. |
Por ejemplo, poseen dientes en su maxilar superior, lo cual les permite masticar adecuadamente su comida. Ví dụ, chúng có răng ở hàm trên, cho phép chúng có thể nhai thức ăn. |
Gracias a su estudio de la Biblia, se habían enterado de que los cristianos deben limpiarse “de toda contaminación de la carne y del espíritu”, evitando la práctica y el fomento de hábitos inmundos, tales como fumar tabaco, usar drogas y masticar la nuez de areca (llamada también nuez de betel). Qua việc học hỏi Kinh-thánh họ biết được rằng tín đồ đấng Christ phải tẩy sạch hết “mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh” bằng cách tránh những tật xấu như hút thuốc lá, lạm dụng ma túy, và nhai trầu cau và cũng không xúi giục người khác có những tật xấu như thế (II Cô-rinh-tô 7:1). |
Masticar Tabaco no explicaría sus síntomas. Nhai thuốc lá không lý giải được các triệu chứng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masticar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới masticar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.