engullir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ engullir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engullir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ engullir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim nhạn, nuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ engullir
chim nhạnverb |
nuốtverb Los fariseos ‘colaban el mosquito pero engullían el camello’ Người Pha-ri-si ‘lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà’ |
Xem thêm ví dụ
Voy a engullir tus ojos. Tôi sẽ móc mắt cậu ra. |
Maese Coquenard lo miró engullir aquel vino puro y suspiró. – ¿Queréis comer estas habas, primo Porthos? Thầy kiện Coquenard nhìn chàng nuốt rượu không pha thở dài. - Anh ăn cái món đậu đi chứ, người anh họ Porthos của em? |
Leer apresuradamente La Atalaya es como engullir deprisa una comida deliciosa y nutritiva. Đọc vội cho xong Tháp Canh cũng giống như nuốt trửng một món ăn ngon và bổ. |
Alrededor de él se extiende el mundo de Satanás, siempre dispuesto a engullir a cualquiera que se adormezca espiritualmente. Chung quanh địa đàng thiêng liêng là thế gian của Sa-tan, sẵn sàng nuốt chửng những người buồn ngủ về thiêng liêng. |
Llenar a esta marca, y su cargo no es más que un centavo, para lo penique más, y así sucesivamente hasta el vaso lleno - la medida del Cabo de Hornos, que puede engullir por un chelín. Điền để đánh dấu này và chịu trách nhiệm của bạn nhưng một đồng xu, NÀY xu một, và như vậy vào kính - Cape Horn biện pháp, bạn có thể nuốt chửng xuống cho một Shilling. |
Entonces la verdadera pregunta es: Si no puedo engullir telomerasa, ¿tengo control sobre la longitud de mis telómeros y de mi bienestar y mi salud, sin esos inconvenientes de los riesgos de cáncer? Nên câu hỏi thực sự là, nếu tôi không thể dùng telomerase, liệu tôi có thể điều khiển độ dài của các telomere và kéo dài sự hạnh phúc, khỏe mạnh của mình mà không có các nguy cơ mắc bệnh ung bướu? |
Lograron llegar a una escuela ubicada en terreno elevado y desde allí contemplaron al tsunami engullir el entero vecindario. Cuối cùng họ đến một sân trường ở trên vùng đất cao. |
Iba a engullir un Cialis y cascármela. Tao định vứt một điếu Cialis xuống và dẫm nát nó. |
¿Por qué fue especialmente impactante la hipérbole de Jesús sobre colar el mosquito y engullir el camello? Tại sao hình ảnh ngoa dụ lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc đà của Chúa Giê-su có tác động đặc biệt mạnh mẽ? |
Entonces, cocinar nos libera tiempo para hacer cosas mucho más interesantes con nuestro día y con nuestras neuronas que simplemente pensar en comida, buscar comida y engullir comida todo el día. Vậy nên nấu ăn cho chúng ta thời gian làm những thứ thú vị hơn rất nhiều trong ngày và với nơ ron của mình hơn là chỉ nghĩ về thức ăn, tìm kiếm thức ăn và nhai ngấu nghiến cả ngày. |
—¿Cómo sabes que no nos engullirá a nosotros? “Sao bạn dám chắc nó sẽ không nuốt chửng bọn mình?” |
Aunque ruegues yo te voy a engullir Now I eat you so prepare your final plea |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engullir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới engullir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.