martillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ martillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ martillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ martillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là búa, Búa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ martillo

búa

noun (Herramienta con un extremo pesado y un brazo utilizado para martillar.)

No son solo martillos o artilugios como los portátiles.
Không chỉ là búa hay tiện ích như laptop.

Búa

noun (herramienta de percusión utilizada para golpear directa o indirectamente una pieza, causando su desplazamiento o deformación)

No son solo martillos o artilugios como los portátiles.
Không chỉ là búa hay tiện ích như laptop.

Xem thêm ví dụ

Me veía con el martillo en la mano y los dedos negros de grasa, inclinado sobre un objeto que le parecía muy feo.
Chú nhìn tôi bàn tay cầm búa, ngón tay đen sì những dầu nhớt, đương nghiêng thân trên một cái vật chú xem ra xấu xí quá.
A veces, " martillos a la obra ".
Đôi khi phũ phàng nữa.
¿Quieres que baje el martillo?
Ngươi muốn ta bỏ búa xuống ư?
Y la noche que escapemos, pasamos por ahí con un martillo
Và khi cần chui ra, chúng ta có thể xuyên thủng nó chỉ bằng một cái búa tạ
Lo puedo meter en el coche y en un lugar apartado le doy en la cabeza con un martillo, Io rocío de gasolina y le prendo fuego a todo.
Tôi có thể chở ông ấy đi trên xe hơi, đến một chỗ thật vắng lấy búa đập đầu ông ấy, đổ xăng lên xác và xe,... và châm lửa cho cháy hết.
Vale, mejor que no agites tanto el martillo.
Đừng có vung vẩy cái búa thế chứ.
Este estilo se llama claw-hammer (garra-martillo), y él lo había aprendido de su madre y su abuela.
Nó được gọi là phong cách claw-hammer, ông học được từ bà và mẹ.
En lo oscuro de la noche, entre los aturdidores ruidos de martillos y cinceles, los socorristas oyeron otro sonido.
Trong đêm tối, qua âm thanh chát chúa của tiếng búa và đục, các nhân viên giải cứu đã nghe một tiếng khác nữa.
Mató a su esposa con un martillo.
Ông ta dùng búa đập chết vợ.
Mierda, tengo martillo, destornillador...
Được tôi có búa, tu-vít.
¿Todo esto es porque dije que te llamábamos " el Martillo "?
Có phải vì tôi nói chúng tôi gọi ông là " Cái búa "?
Baja tu martillo.
Bỏ búa xuống.
Si colocas el martillo en un ascensor...
Nhưng nếu anh đặt cây búa trong thang máy...
Si se golpea el pulgar con un martillo, estos cables del brazo - que obviamente nosotros llamamos nervios - transmiten la información a la caja de conexiones en la médula espinal donde los cables nuevos, los nervios nuevos, llevan la información hasta el cerebro cuando se da cuenta que su pulgar se ha lesionado.
Khi bạn lỡ giáng búa vào ngón tay, những " sợi dây " trong cánh tay bạn - cái mà chúng tôi gọi là những dây thần kinh tuyền tín hiệu đến cho hộp nối trong tủy sống nơi những dây mới, dây thần kinh thu thập tín hiệu và truyền lên não và bạn nhận biết là ngón tay bạn đang bị đau.
Tom Friedman lo golpeó tan duro como pudo con un martillo sin siquiera rayarlo.
Tom Friedman đã nện nó hết sức với búa tạ thậm chí không làm nó trầy xước.
Parece como si alguien se le hubiera echado encima con un martillo.
Hình như ai đó đập vỡ với một cái búa.
Si no encuentra esa pantalla, Sr. Larabee ¡ lo pondré a buscar minas enterradas, con un martillo!
Nếu cậu không tìm ra cái màn hình đó tôi sẽ bắt cậu đi dò mìn, với một cái búa đó.
15 El mero hecho de tener una sierra y un martillo no convierte a nadie en un buen carpintero.
15 Chỉ riêng việc có một cái cưa hoặc cây búa không làm cho một người thành người thợ mộc khéo léo.
Entonces un señor con un martillo enorme dijo que podías estar aquí y lo estás... ¡ Lo estás!
và một anh chàng với cái búa to nói là cậu ở đây và cậu đã ở đây
Vemos que existe un martillo y los martillos y se vuelven más y más específicos con el tiempo.
Mà chúng ta thấy đây là một cây búa, và các cây búa trở nên ngày càng chuyên hóa theo thời gian.
No hacemos trabajos de carpintería, así que no necesitamos martillos.
Ở đây chúng ta không làm nghề mộc, cho nên không cần búa.
He bajado 60 metros para ver tiburones martillo.
Tôi đã lặn sâu 60 mét để xem loài cá mập đầu búa.
Agarra ese martillo y rompe este candado.
Lấy búa đập cái ổ khóa ra.
Luego, Jael “procedió a tomar una estaca de la tienda y a poner el martillo en su mano”, útiles corrientes para cualquier persona que viviera en tiendas.
Rồi Gia-ên “lấy một cây nọc trại, và tay nắm cái búa”, vật mà những người ngụ trong lều thường dùng.
Según los escritos armenios del siglo V, San Gregorio tuvo una visión de Cristo descendiendo del cielo y golpeando la tierra con un martillo de oro para demostrar donde debía ser construida la catedral.
Theo Sử biên niên của Armenia trong thế kỷ thứ 5, thánh Gregory đã nhìn thấy Chúa Kitô từ trời xuống cầm 1 búa vàng đập xuống đất, chỉ cho biết vị trí xây nhà thờ xhính tòa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ martillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.