martes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ martes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ martes trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ martes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thứ ba, Thứ Ba, chi chồn mactet, Thứ Ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ martes

thứ ba

noun

Ella suele venir aquí los martes.
Cô ấy thường đến đây vào các ngày thứ ba.

Thứ Ba

noun

Ella suele venir aquí los martes.
Cô ấy thường đến đây vào các ngày thứ ba.

chi chồn mactet

noun

Thứ Ba

Ella suele venir aquí los martes.
Cô ấy thường đến đây vào các ngày thứ ba.

Xem thêm ví dụ

”El lunes 17 de septiembre sacamos los cuerpos de algunos bomberos que habían entrado en el edificio a toda prisa el martes anterior.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Sabemos mucho de Marte.
Chúng tôi biết rất nhiều về sao Hỏa.
▪ La Conmemoración se celebrará el martes 2 de abril de 1996.
▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
¿Puedo verte el martes?
Anh có thể gặp em vào thứ Ba không?
En el 2006, Sint-Martas-Latem tenía una población total de 8280 habitantes.
Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006 Sint-Martens-Latem có tổng dân số 8.280 người.
Marta dio un pequeño respingo, como si se acordaba de algo.
Martha đã đưa ra một khởi đầu nhỏ, như thể cô nhớ một cái gì đó.
No mejorarán antes del martes en Nuevo Hampshire.
Các anh sẽ không thể thu hẹp khoảng cách ở New Hampshire cho tới thứ 3.
Y, aunque Marte tiene una atmósfera, podemos ver que es mucho más delgada que la terrestre.
Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất.
Seguramente Marta se sentía cada vez más desconcertada.
Mỗi ngày trôi qua, có lẽ Ma-thê càng thêm bối rối.
Tiene clase de Zumba los Martes.
Nó có lớp học nhảy Zumba vào thứ 3.
b) ¿Qué revelaron las palabras de Marta?
(b) Lời quan trọng của Ma-thê cho thấy gì về cô?
Como Jesús estaba lejos en aquel momento, Marta y María le enviaron un mensajero para decírselo.
Vì vậy Ma-thê và Ma-ri nhờ người báo cho Chúa Giê-su hay anh của họ là La-xa-rơ bị bệnh.
El martes amaneció con la desagradable y desalentadora pérdida de todos esos maravillosos planes, expectativas y sueños de apenas el día anterior.
Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước.
MARTA no lograba quitarse de la cabeza la imagen de la tumba de su hermano: una cueva sellada con una piedra.
Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại.
También leemos: “Ahora bien, Jesús amaba a Marta y a su hermana y a Lázaro” (Juan 11:5).
Và chúng ta đọc: “Vả, Đức Chúa Jêsus yêu Ma-thê, em người, và La-xa-rơ” (Giăng 11:5).
Y entonces, por supuesto, la NASA también tenía un gran anuncio. El Presidente Clinton dio una conferencia de prensa, acerca de este descubrimiento increíble de vida en un meteorito de Marte.
Và rồi, tất nhiên, NASA đã có một thông báo lớn, và Tổng thống Clinton đã có một cuộc họp báo, về khám phá kì diệu về sự sống trong một thiên thạch từ sao Hỏa.
Mucha gente había ido a consolar a Marta y a María.
Có nhiều người đến an ủi Ma-thê và Ma-ri.
El juzgar incorrectamente a Marta quizá nos haya llevado a no conocer la verdadera naturaleza de esta maravillosa mujer.
Việc đoán xét sai về Ma Thê có thể khiến cho chúng ta không biết được thiên tính của người phụ nữ tuyệt vời này.
Sin embargo, Marte está 200 veces más lejos, como resultado toma en promedio 13 minutos para que una señal viaje de la Tierra a Marte.
Tuy nhiên, sao Hỏa thì xa hơn đến 200 lần và như vậy trung bình phải cần 13 phút để một tín hiệu đi từ Trái đất đến sao Hỏa.
La estamos utilizando para mejorar las formas en que exploramos Marte.
Chúng tôi cũng đang dùng nó để cái thiện cách chúng tôi khám phá sao Hỏa.
Podemos poner robots en Marte... pero no podemos evitar que el chicle se atore en esa cosa.
Chúng ta có thể đưa robot lên sao Hỏa nhưng tôi không thể làm cho gói kẹo cao su khỏi bị kẹt trong cái thứ này.
Y ¿qué aprendemos del consejo que Jesús le dio a Marta?
Và chúng ta có thể rút ra bài học nào qua những lời Chúa Giê-su nói về Ma-ri?
Y cuando comenzó a hablar con Marta, le planteó una pregunta y escuchó atento su respuesta (Juan 11:25-27).
Khi nói với Ma-thê, ngài đặt câu hỏi rồi lắng nghe.—Giăng 11:25-27.
(Risas) Este es Marte.
(Tiếng cười) Đó là sao hỏa.
¿Qué buen ejemplo nos pusieron Marta y María?
Cả Ma-thê và Ma-ri đều nêu gương tốt cho chúng ta như thế nào?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ martes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.