lueur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lueur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lueur trong Tiếng pháp.
Từ lueur trong Tiếng pháp có các nghĩa là bóng, ánh, tia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lueur
bóngnoun adjective |
ánhnoun Je me souviens qu'il courait dans la maison, une lueur de folie dans le regard. Ta nhớ ông đã chạy hớt hải vô nhà, với ánh mắt cuồng dại. |
tianoun Et nous avons effectivement trouvé une lueur d'espoir. và chúng tôi thật sự đã tìm ra một tia hy vọng. |
Xem thêm ví dụ
Mais pour détecter les faibles lueurs infrarouges des objets lointains, les astronomes ont besoin de détecteurs très sensibles qui sont refroidis à seulement quelques degrés au-dessus du zéro absolu, afin d'éliminer leur propre rayonnement thermique. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
Peut-être des plages de sable blanc, des eaux cristallines, des cocotiers qui se balancent au gré du vent, et de chaudes soirées passées sur une terrasse couverte à la douce lueur des flambeaux. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Elle venait de pause et a été regardant un spray à long de lierre se balançant dans le vent quand elle a vu une lueur d'écarlate et entendu un chirp brillant, et là, sur le haut de le mur, avant perché Ben Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben |
L’électricité a été coupée et, rapidement, l’obscurité est tombée, ce qui a obligé les sauveteurs à travailler à la lueur de torches électriques ou de bougies. Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc. |
♪ Sous la lueur de la lune je renoncerai à ma vie ♪ ♪ Et dans les rêves profonds ♪ ♪ Trong kỳ kinh nguyệt, ta sẽ từ bỏ cuộc sống của mình ♪ ♪ Và nơi những giấc mơ sâu ♪ |
Vous lisez encore à la lueur d'une chandelle. Ông vẫn còn đọc sách được dưới ánh nến. |
J'ai tourné là que j'ai vu la lueur c'était mon moment par les regards des choses, j'ai été tout aussi rapide sur la gâchette. parce qu'il m'aurait tué va tirer à travers son télescope, est entré le télescope aucune des deux parties n'a pas l'attraper. Tôi bắn nơi tôi nhìn thấy ánh sáng này là thời điểm của tôi bởi vẻ của sự vật, tôi đã nhanh trên kích hoạt. bởi vì anh ta sẽ giết chết tôi sẽ bắn xuyên qua kính viễn vọng của mình vào kính thiên văn không bên đã không nắm bắt nó. |
les dernières lueurs du Big Bang. Chúng tôi lùi lại cho tới khi nhìn thấy giới hạn không gian giam hãm chúng ta -- phát quang còn dư sau vụ nổ Big Bang. |
Vous avez une lueur de danger dans l'oeil. Đôi mắt anh có chút nguy hiểm đấy. |
Parce que si vous pouvez obtenir le gène de la protéine fluorescente verte et l'apporter à une cellule, cette cellule aura une lueur verte, ou avec n'importe laquelle des nombreuses variantes de la protéine fluorescente verte, vous obtenez une cellule qui prendra plusieurs couleurs différentes. Bởi vì nếu bạn lấy gen tổng hợp protein huỳnh quang lục và cấy nó vào một tế bào, thì tế bào đó sẽ phát sáng màu xanh lục -- hoặc ( với ) rất nhiều các biến thể khác của protein huỳnh quang lục bạn có thể làm một tế bào phát sáng với nhiều màu khác nhau. |
” (Genèse 3:15). Avec cette déclaration prophétique, Jéhovah allumait une lueur d’espérance à l’intention de tous ceux qui y attacheraient foi. (Sáng-thế Ký 3:15) Lời phán tiên tri này đem một tia hy vọng cho tất cả những người sẽ đặt đức tin vào lời hứa đó. |
19 Toutefois, en prédisant le rachat et le retour du peuple de Dieu, Ésaïe a fait cette prophétie saisissante: “Assurément des nations iront vers ta lumière et des rois vers la clarté de tes premières lueurs.” 19 Khi báo trước về việc được chuộc lại và cuộc hồi hương của dân tộc Đức Chúa Trời, Ê-sai nói đến lời tiên tri đáng kinh ngạc: “Các dân-tộc sẽ đến nơi sự sáng ngươi, các vua sẽ đến nơi sự chói-sáng đã mọc lên trên ngươi” (Ê-sai 59:20; 60:3). |
Mais pour une lueur de quoi ? Đổi lại với chút gì chứ? |
En 2004, j'ai eu un fils, et je l'appelle " mon enfant miracle ", car après avoir vu tant de morts, de destructions, de chaos et de ténèbres dans ma vie, cette lueur d'espoir était née. Năm 2004, Tôi đã có 1 bé trai, tôi gọi đó là đứa trẻ kì diệu, bời vì sau khi nhìn thấy quá nhiều sự chết chóc và sự phá hủy, hỗn loạn và bóng tối trong cuộc sống, tia sáng hy vọng đã được sinh ra. |
Debout sous la pâle lueur argentée de la lune, je contemplai le ciel constellé d’étoiles. Đứng trong ánh trăng bàng bạc của vầng trăng khuyết một nửa và nhìn lên bầu trời lấm tấm những vì sao. |
Cette option produit une sorte de vibration dans la lueur de l' étoile Tùy chọn này tạo ra các rung động trong độ sáng các sao |
Aucune lueur enfantine ne les habite, aucun joyeux émerveillement, aucune candeur. Bạn không thấy sự rạng rỡ trẻ thơ trong ánh mắt đó, không có cảm giác ngạc nhiên vui mừng, không có sự tin cậy ngây thơ. |
En longeant le trottoir, nous aperçûmes une lueur solitaire brillant au loin. Khi đi theo vỉa hè, chúng tôi thấy một ánh đèn lẻ loi sáng ở đằng xa. |
Jaillit une lueur, đầy dẫy khó khăn, lầm than. |
C'est tellement sombre que si vous deviez regarder l'étoile la plus proche de vous, et que cette étoile explose en une supernova, et que vous regardiez directement dans sa direction au moment où sa lumière vous atteindrait, vous ne verriez même pas la moindre lueur. Tối đến độ nếu bạn nhìn vào ngôi sao gần bạn nhất, và nó bùng nổ trong một vụ siêu tân tinh, và bạn đang nhìn trực tiếp vào nó khi ánh sáng hướng về bạn, bạn vẫn chẳng thể thấy một vệt sáng, dù là lờ mờ. |
Je pouvais voir qu'il jusque vers le coude, et il y avait une lueur d'espoir brille par une déchirure de la toile. Tôi có thể thấy phải xuống đến khuỷu tay, và có một tia sáng của ánh sáng thông qua một giọt nước mắt của vải. |
L'absence de lueurs de tirs dissimula les navires aux vues des avions japonais, qui quittèrent tous la zone à 23 h 35. Các máy bay Nhật Bản không còn có thể dựa vào ánh lửa đầu nòng pháo phòng không để phát hiện các tàu chiến nên rời khỏi khu vực vào lúc 23 giờ 55. |
Et, regardant par la fenêtre qui s’ouvrait sur la nuit rousse, pleine de lueurs : — On voit le Sacré-Cœur. Và nhìn khung cửa sổ mở ra khoảng đêm đỏ bẻm, đầy những ánh sáng le lói: - Trông thấy Nhà thờ Thánh Tâm đây này. |
« Et on ne voyait aucune lumière, ni feu, ni lueur, ni le soleil, ni la lune, ni les étoiles, tant étaient grands les brouillards de ténèbres qui étaient sur la surface du pays. “Và cũng chẳng thấy một chút ánh sáng nào hay một chút lửa nào, hay tia sáng hoặc ánh mặt trời, ánh mặt trăng, hay các vì sao, vì sương mù tối đen khủng khiếp đang bao trùm mặt đất. |
Nous avons trouvé une vieille bible qui avait appartenu à papa et nous avons commencé à l’étudier, souvent à la lueur de la bougie devant la cheminée. Chúng tôi tìm thấy cuốn Kinh Thánh cũ của cha và bắt đầu học, thường là dưới ngọn nến quanh lò sưởi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lueur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lueur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.