aube trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aube trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aube trong Tiếng pháp.
Từ aube trong Tiếng pháp có các nghĩa là rạng đông, gàu, bình minh, Aube. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aube
rạng đôngnoun (Période de temps au commencement de la journée, peu avant le lever du soleil, pendant laquelle la lumière devient graduellement plus intense.) |
gàunoun (kỹ thuật) niền (tuabin); gàu (bánh xe nước) |
bình minhnoun Vous êtes aussi ravissante qu'à la première aube. Người vẫn xinh đẹp như buổi bình minh đầu tiên. |
Aubeproper (Département français) |
Xem thêm ví dụ
Un bref arrêt à Eniwetok précéda des patrouilles anti-aériennes et anti sous marines de l'aube au crépuscule tandis que les autres porte-avions frappaient Yap, Ulithi, Anguar et Babelthuap, clouant au sol les forces aériennes japonaises alors que les Palaus étaient prises d'assaut le 15 septembre. Chiếc tàu sân bay dừng một chặng ngắn tại Eniwetok trước khi thực hiện tuần tra chiến đấu trên không và tuần tra chống tàu ngầm từ sáng sớm đến chiều tối trong khi các tàu sân bay khác tấn công Yap, Ulithi, Anguar và Babelthuap, ghìm chân lực lượng không quân Nhật trong khi Palau bị tấn công vào ngày 15 tháng 9. |
À l’aube, les marins coupèrent les ancres, lâchèrent les avirons et hissèrent au vent la voile de misaine. Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió. |
Cette pensée a pris de l’ampleur dans le judaïsme à l’aube du IIe siècle avant notre ère. Ý tưởng này sớm phổ biến trong Do Thái giáo vào thế kỷ thứ hai TCN. |
Arrivé à l' aube, nous avons compté nos pertes, et semé la Terre de nos morts Đến bình minh, chúng tôi đếm số thương vong và xếp xác chết đầy trên đất |
Il bouge trois heures avant le coucher du soleil et jusqu’à minuit, puis un peu avant l’aube jusqu’à trois heures après le lever du soleil. Linh miêu vẫn không ngừng di chuyển từ 3 giờ trước khi mặt trời lặn cho đến khoảng nửa đêm và sau đó một lần nữa từ trước bình minh cho đến 3 giờ sau khi mặt trời mọc. |
L’Empire du Soleil levant voit poindre l’aube Bình minh ở xứ mặt trời mọc |
Restez jusqu'à l'aube, et votre ami sera prêt à partir. Hãy ở lại đến sáng, và bạn anh cũng sẽ sẵn sàng lên đường. |
Car à l'aube, on emmène les femmes vers une caserne de la ville. Vì, lúc bình minh, chúng đưa những người phụ nữ đến một trại lính trong thành phố. |
Demain, à l'aube, Sáng sớm ngày mai... |
Je vous promets qu'on sera partis à l'aube. Tôi hứa là sáng sớm mai chúng tôi sẽ rời khỏi nơi này. |
Mais on ne peut pas tringler de l'aube au crépuscule, chère. Nhưng chúng ta không thể đâm nhau từ sáng đến tối được, cưng ạ. |
A l’aube du jour suivant, trois hommes en noir sont entrés dans la cour. ° ° ° Bình minh ngày hôm sau, ba người mặc đồ đen đi vào trong sân. |
On part dès l'aube! Sáng mai chúng ta sẽ lên đường sớm! |
Le dimanche, à l’aube, Marie de Magdala et d’autres femmes fidèles arrivèrent au tombeau pour continuer d’embaumer le corps de Jésus. Sáng sớm Chủ Nhật, Ma Ri Ma Đơ Len và những người đàn bà trung tín khác đến mộ để xức dầu cho xác Chúa Giê Su. |
Quand j’ai été appelé à faire une mission avant l’aube des temps, il n’y avait pas d’égalisation des frais de mission. Khi tôi được kêu gọi phục vụ truyền giáo từ cái thuở tạo thiên lập địa ấy mà, thì lúc đó không có sự chia đều phí tổn của người truyền giáo. |
Dans Fêtes et célébrations du Moyen Âge (angl.), on lit que “ cette fête doit son nom à Eostre, déesse païenne de l’Aube et du Printemps ”. Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”. |
Elle est actuellement sénatrice de l'Aube. Bộ trưởng hiện nay là ông Phạm Bình Minh. |
Et je vous Ie promets, l'aube approche. Và tôi hứa với mọi người rằng... bình minh đang đến rồi. |
Je veux juste vous dire qu'on abattra cinq personnes si Luís Chama n'est pas descendu de sa montagne demain à l'aube! Tôi chỉ muốn nói là chúng tôi sẽ bắn năm người ở đây nếu tới sáng mai Luis Chama không chịu xuống núi! |
“ L’accroissement démographique pourrait être la plus grosse urgence qu’il nous faille traiter à l’aube de ce nouveau millénaire ”, fait observer la revue National Geographic. Tạp chí National Geographic gần đây lưu ý: “Sự gia tăng dân số có thể là vấn đề cấp thiết nhất mà chúng ta đối diện khi bước vào thiên kỷ mới”. |
Vous êtes aussi ravissante qu'à la première aube. Người vẫn xinh đẹp như buổi bình minh đầu tiên. |
Il enverra une troupe dans la forêt juste avant l'aube. Hắn sẽ gửi 1 nhóm quân vào rừng trước bình minh. |
À 1 h 45 le 24 août, Nagumo ordonna au contre-amiral Chūichi Hara de mener le porte-avion léger Ryūjō, le croiseur lourd Tone et les destroyers Amatsukaze et Tokitsukaze en avant de la principale flotte japonaise pour lancer une attaque aérienne contre Henderson Field à l'aube. Lúc 1 giờ 45 phút ngày 24 tháng 8, Nagumo ra lệnh cho Chuẩn Đô đốc Chūichi Hara với hàng không mẫu hạm hạng nhẹ Ryūjō, tuần dương hạm hạng nặng Tone cùng các khu trục hạm Amatsukaze và Tokitsukaze đi đầu trong đội hình chính của các chiến hạm Nhật và cho xuất kích máy bay tấn công sân bay Henderson lúc rạng sáng. |
Il est dangereux de sortir avant l'aube. Ra ngoài trước khi trời sáng thế này không an toàn đâu. |
Vous partirez à l'aube, Ser Alton. Ngươi sẽ đi vào sáng hôm sau, hiệp sĩ Alton. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aube trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aube
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.