jour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jour trong Tiếng pháp.
Từ jour trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngày, ban ngày, ánh sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jour
ngàynoun (Une période de temps durant 24 heures.) Elle joue au tennis chaque jour après l'école. Hằng ngày sau khi tan học cô ấy chơi quần vợt. |
ban ngàynoun Les Français disent que la lune de jour porte bonheur. Người Pháp nói mặt trăng giữa ban ngày đem lại may mắn cho người nhìn thấy nó. |
ánh sángnoun Le pasteur avait deux filles, le soleil de ses jours. Vị cha xứ có hai người con gái là ánh sáng của đời anh. |
Xem thêm ví dụ
Je sais que ce jour sera excellent Con biết hôm nay là ngày tốt lành |
Il me demande toujours mon avi sur les nouvelles du jour. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
Vous pourrez proclamer de manières simples, directes et profondes les croyances fondamentales que vous chérissez en tant que membre de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Je peux te manquer cinq minutes par jour. Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày. |
Je vous ai aussi tiré dessus il y a deux jours. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
Un cachet deux fois par jour n'est pas aussi bon que trois cachets... Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Mais aucune femme dans cette file d'attente n'oubliera ce jour, et aucun petit garçon passé devant nous n'oubliera ce jour. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
4 Il nous faut accomplir les œuvres de celui qui m’a envoyé pendant qu’il fait jour+ ; la nuit vient où personne ne peut travailler. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
L’apôtre Paul a formulé cet avertissement : “ Mais sache ceci : que dans les derniers jours des temps critiques, difficiles à supporter, seront là. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
Partout dans le monde, des milliers de gens écoutent et regardent Mormon Channel, qui est diffusé en anglais et en espagnol vingt-quatre heures sur vingt-quatre, sept jours sur sept, depuis Temple Square, à Salt Lake City (Utah, États-Unis). Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Le plus jeune buteur : Michael Owen 17 ans et 144 jours contre Wimbledon à l'extérieur le 6 mai 1997. Cầu thủ ghi bàn trẻ tuổi nhất: Michael Owen, 17 tuổi, 144 ngày (trận đấu với Wimbledon, ngày 6 tháng 5 năm 1997). |
Un jour, au marché, il l’a rencontrée de nouveau. Elle était très contente de le revoir. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
“ L’honnêteté est si rare de nos jours ”, s’est- elle exclamée. Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
Le jour suivant, vendredi 14 juin, il part à cheval et rencontre les rebelles à Mile End,. Ngày hôm sau, thứ 6, 14 tháng 6, ông cưỡi trên một con ngựa và gặp những người nổi dậy tại Mile End. |
L'année julienne ne doit pas être confondue avec le jour julien, également utilisé en astronomie. Năm Julius không nên nhầm lẫn với ngày Julius, là đơn vị cũng được sử dụng trong thiên văn. |
Depuis ce jour, je déteste les côtes de porc. Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo. |
“ Notre pain pour ce jour ” “Chúng tôi hôm nay có bánh” |
Ce que je veux faire, c'est que chaque malade de Parkinson ressente ce qu'a ressenti mon oncle ce jour-là. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
Par exemple, si la dimension qui caractérise votre cohorte est Date d'acquisition, cette colonne contient la date d'acquisition pour chaque cohorte, ainsi que le nombre d'utilisateurs que vous avez acquis sur la période (jour, semaine, mois). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Il télécharge ses mises à jour à partir d'USR. Nó đang tải các phần nâng cấp từ USR. |
Longtemps à l’avance, Jésus avait essayé de faire comprendre aux disciples “qu’il lui fallait aller à Jérusalem, endurer bien des souffrances de la part des anciens et des prêtres en chef et des scribes, être tué et aussi être relevé le troisième jour”. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
Un jour viendra où l’intégralité des habitants de la terre seront des frères et des sœurs unis dans le culte du vrai Dieu et Père de tous. Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
Nuit et jour, elles me tapent sur le système ♪ Đêm ngày ăn, ngủ, thở cũng thấy chúng |
Scott, du Collège des douze apôtres, dans la leçon du jour 3 de cette section dans le guide d’étude de l’élève. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
Une fois transmise, nous vous confirmerons sa réception dans un délai de cinq jours ouvrés. Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jour
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.