lodo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lodo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lodo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lodo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lodo
bùnnoun Sin ellas, aún estaríamos arrastrándonos en el lodo. Nếu không có họ, chúng ta vẫn lầm lũi trong bùn. |
Xem thêm ví dụ
Al volverme, la vi de pie en un charco con el lodo hasta las rodillas. Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối. |
Y recuerdo, dado que pasé mucho tiempo en pesqueros comerciales, que los pescadores siempre me decían que sabían cuando capturaban un tiburón peregrino porque deja este lodo negro o baba tras de sí. Và tôi nhớ -- tôi đã từng dành rất nhiều thời gian trên những con tàu đánh cá Tôi nhớ các ngư dân khẳng định với tôi rằng khi một con cá mập khổng lồ bị mắc lưới nó thường thải chất lỏng này. |
iA la Puerta de Lodo! Đội 1 và 2, tới cổng bùn |
Los curanderos le habían recetado el lodo, los pañuelos y los amuletos como “remedio”. Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”. |
Ese domingo en particular, llegó a la Iglesia después de haber caminado tres kilómetros (2 millas) en el lodo espeso. Ngày Chủ Nhật đặc biệt này, chị ấy đến nhà thờ sau khi đã đi 3 kilômét trong đám bùn đặc. |
Así, por ejemplo, senderismo por el lodo y montar a caballo o en carro sólo está permitido en unas rutas predeterminadas. Vì vậy, ví dụ như đi bộ đường dài trên các bãi bồi hay cưỡi ngựa tham quan thì chỉ được phép đi trên các tuyến đường đã được định sẵn. |
Lodo, glorioso lodo. Bùn, toàn bùn là bùn. |
Estanques de lodo hirviente en la Isla del Norte Các hồ bùn sôi trên Đảo Bắc |
“... los malvados son como el mar en tempestad, que no puede estarse quieto, y sus aguas arrojan cieno y lodo. “Song những kẻ ác giống như biển đang động, không yên lặng được, thì nước nó chảy ra bùn lầy. |
Cuando nuestro carromato se atasque en el lodo, es más probable que Dios ayude al hombre que salga a empujar que al que sólo eleve la voz de súplica, sin importar cuán elocuente sea la plegaria. Khi chiếc xe kéo của chúng ta bị kẹt trong bùn, dường như Thượng Đế sẽ giúp người đàn ông bước ra khỏi xe để đẩy hơn là người đàn ông chỉ dâng lên lời cầu nguyện không thôi—dù lời cầu nguyện đó có văn vẻ đến đâu đi nữa. |
" ¿Pudieron analizar el lodo que les envié? " " Anh đã xem qua chất lỏng tôi gửi cho anh chưa? " |
No creo que los accionistas estén muy interesados en un tubo de lodo. Tôi không nghĩ các cổ đông lại có nhiều hứng thú với một tuýp đất đâu. |
Pero quiría decir que la interacción, reescribir esa interacción, en acción colectiva, acción colectiva reparadora, muy distinta a la forma que está siendo usada del otro lado del Río Hudson, donde estamos dragando los PCBs -- luego de 30 años de lucha legislativa y legal, las GE están pagando por el dragado del sitio de Superfund más grande en el mundo -- lo estamos dragando, y probablemente será embarcado a Pennsylvania o al país del Tercer Mundo más cercano, donde continuará siendo lodo tóxico. Nhưng tôi muốn nói là sự tương tác, định hình lại sự tương tác đó, thành những tập hợp các hành động, các cách khắc phục rất khác so với lúc mới tiếp cận vấn đề đó là cái đang được sử dụng ở bờ kia của sông Hudson, nơi chúng tôi đang nạo vét chất Polychlorinated biphenyl sau 30 năm đấu tranh trên mặt pháp lí và pháp luật, tập đoàn GE chi trả cho việc nạo vét của siêu quỹ lớn nhất trên thế giới Chúng tôi đang vét nó, và nó sẽ được chuyển hết đến Pennsylvania hoặc là tới những quốc gia thứ 3 gần nhất nơi nó sẽ tiếp tục là chất bùn độc. |
En lo que respecta a quienes “quieren que bajemos del lugar alto y nos unamos a ellos en una riña teológica en el lodo”, el élder Hales aconsejó a los Santos de los Últimos Días que respondieran con su testimonio y se mantuvieran al lado del Salvador. Đối với “những người khác muốn chúng ta bỏ nơi cao để đi xuống và cùng họ tranh luận về thần học trong vũng bùn,” Anh Cả Hales khuyên bảo Các Thánh Hữu Ngày Sau nên đáp ứng bằng chứng ngôn của họ và đứng cùng với Đấng Cứu Rỗi. |
Creo que pisé lodo o algo Chắc tôi giẫm phải bùn. |
El mojado y estrecho sendero estaba lleno de hondos surcos de lodo y nos conducían cada vez más a las profundidades del oscuro bosque. Con đường hẹp, trơn ướt đầy cả dấu bánh xe trong bùn và tiếp tục dẫn đến càng lúc càng xa hơn vào khu rừng tối. |
Y se sorprendió de hallar ADN en el lodo. và anh ấy đã sửng sốt khi phát hiện ra ADN trong chất lỏng. |
Inmediatamente entró en el baño, se quitó la ropa llena de lodo, se lavó y se puso ropa de domingo limpia. Ngay lập tức chị ấy đi vào nhà vệ sinh, cởi bỏ quần áo đầy bùn của mình, tắm rửa, và mặc vào quần áo sạch sẽ dành cho ngày Chủ Nhật. |
Quiero que sepan que hay granjas por allí -como la granja Sequachie Cove de Bill Keener en Tennessee- donde las vacas comen hierba y los cerdos se revuelcan en el lodo, como yo pensaba. Tôi muốn các bạn biết rằng ở ngoài kia có những trang trại - như Bill Keener ở trang trại Sequachie Cove ở Tennessee - nơi mà bò ăn cỏ và lợn lăn trong bùn, chính xác như những gì tôi đã nghĩ. |
(118) Una mujer que se estaba preparando para ser bautizada, caminó tres kilómetros (2 millas) en el lodo para asistir a la Iglesia. (118) Một phụ nữ đang tiến đến việc chịu phép báp têm đã đi hai dặm (3 kilômét) trong bùn để tham dự nhà thờ. |
Cubierta de lodo, caí a tierra y le di gracias a Dios por contestar mi oración. Người đầy bùn, tôi ngã xuống mặt đất và cảm tạ Thượng Đế đã đáp ứng lời cầu nguyện của tôi. |
Las rocas y el lodo aprisionaron nuestro brillo. Đá và bùn đã chốt kín ánh sáng nóng rực của chúng tôi. |
Sin ellas, aún estaríamos arrastrándonos en el lodo. Nếu không có họ, chúng ta vẫn lầm lũi trong bùn. |
Uno de ellos lo tiró al lodo y le puso el cañón de su arma en la cara. Một cảnh sát quăng anh xuống bùn và đặt nòng súng sát mặt anh. |
Amigos, cuando el agua se mezcla con el polvo, el lodo coexiste. Các chàng trai, khi nước trộn với bùn sẽ tạo ra vũng sìn |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lodo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lodo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.