limo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ limo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đất bùn, bùn, Đất bùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limo
đất bùnnoun |
bùnnoun |
Đất bùnnoun (sedimento clástico) |
Xem thêm ví dụ
¡ Acércate a la " limo "! Hạ xuống chiếc Limousine. |
Esta abundancia de agua riega los campos y los arrozales, a la vez que los enriquece con un valioso limo que permite obtener tres cosechas de arroz al año. Sông đem nhiều nước và phù sa màu mỡ vào ruộng đồng, nhờ đó nông dân có thể gieo ba vụ lúa mỗi năm. |
Eras un simple actor de Broadway temeroso de entrar en mi limo porque creías que iba a pedirte que me la mamaras. Lúc đó anh là một diễn viên Broadway nhút nhát sợ không dám lên xe limo của tôi bởi vì anh tưởng tôi muốn bắt anh thổi kèn cho tôi. |
" Limo " es una palabra, Durant. " Limo " là 1 từ, Durant. |
Si tocas mi " limo " te doy una zurra, Cazador. Cậu đụng chạm " limo " của tôi Tôi sẽ đá đit cậu, Nightstalker. |
Desde su cima cubierta de nieve hasta su fondo cubierto de limo, esta montaña hawaiana es de unos 10 000 metros de altura; sobrepasa a la minúscula cima del Everest en más de un kilómetro. Từ đỉnh núi được tuyết bao phủ đến phần chân núi được bùn đất bao phủ, ngọn núi ở Hawaii này cao gần 10,000m làm đỉnh núi Everest trở nên tầm thường bằng việc vượt hơn 1 km. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới limo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.