leve trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leve trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leve trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ leve trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhẹ, nhẹ nhàng, nhỏ, nhạt, bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leve
nhẹ(delicate) |
nhẹ nhàng(delicate) |
nhỏ(little) |
nhạt(delicate) |
bé(little) |
Xem thêm ví dụ
Hice un leve intento por sacármela y pensé que lo había logrado, pero aparentemente no fue así. Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được. |
Un estudio con más de 68.000 adultos reveló que hasta la ansiedad leve aumenta el riesgo de muerte prematura. Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm. |
El film documental Un día en septiembre proclamó que la seguridad de los atletas fue intencionalmente leve y que los mismos podían entrar y salir de la Villa Olímpica sin presentar ningún tipo de credenciales. Bộ phim tài liệu One Day in September cho rằng an ninh trong làng của các vận động viên được thả lỏng có chủ đích và rằng các vận động viên thường vào và ra mà không cần phải trình giấy tờ chuẩn. |
10 Cuando surja un problema, ya sea grave o leve, esforcémonos por entender cómo lo ve Jehová. 10 Khi có vấn đề xảy ra, dù lớn hay nhỏ, nếu cố hiểu quan điểm của Đức Giê-hô-va về việc đó sẽ có lợi cho chúng ta. |
Las ondas cerebrales indican una leve alucinación. Sóng não cho thấy ảo giác nhẹ. |
Sé que es leve. Em biết là phù phiếm. |
Dejaríamos una huella ecológica muy leve en el planeta. Và chúng ta hầu như sẽ rất ít chạm chân đến hành tinh này. |
KENICHI, un caballero de mediana edad, acudió a una farmacia en busca de un medicamento para un resfriado leve. KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ. |
Pero con la IMM usamos una compresión leve, indolora. Với MBI, chúng tôi chỉ dùng một lực đè nén rất nhẹ và không hề gây đau. |
Mientras estábamos en Brooklyn, mi padre murió y mi suegra sufrió una apoplejía leve. Trong lúc chúng tôi ở Brooklyn, cha tôi qua đời, và mẹ chồng tôi bị một cơn đột quỵ nhẹ. |
Cuando esa doctrina se arraiga profundamente en nuestro corazón, incluso el aguijón de la muerte se hace leve y nuestra fortaleza espiritual se vigoriza. Khi giáo lý đó được gieo sâu vào lòng chúng ta, thì ngay cả nọc của cái chết cũng dễ chịu đựng và sức chịu đựng thuộc linh của chúng ta được củng cố. |
"""¡Pero no tengo la más leve idea de cómo se hace!" “Nhưng tôi không có manh mối nhỏ nào về việc làm thế nào!” |
Un movimiento leve, casi invisible, y la casa continuó silenciosa. Một chuyển động rất nhẹ, hầu như không thể thấy, và ngôi nhà vẫn lặng ngắt. |
Y ahora la gente tiene temor de que sí vuelven a enojar a Rahl, aunque sea de modo leve, él vuelva a mandar a sus asesinos. Và giờ mọi người lo là nếu họ làm Rahl phật ý, cho dù chỉ một chút, hắn cũng sẽ phái sát thủ tới. |
Bien, obviamente no tan leve. À vâng, rõ ràng không phải là nhẹ. |
Este leve cambio de actitud subyacente revela lo que llamamos la ironía verbal. Sự thay đổi nhỏ trong thái độ sau mỗi câu nói cho chúng ta thấy cái gọi là " Sự châm biếm ". |
IMAGÍNESE que los ojos de los ciegos vean, los oídos de los sordos oigan hasta el más leve sonido, la lengua de los mudos cante gozosamente, y los pies de los cojos estén firmes y les permitan caminar. HÃY tưởng tượng cảnh người mù được sáng mắt, tai người điếc nghe được mọi âm thanh, lưỡi người câm ca hát mừng rỡ, và đôi chân người què bước đi vững chãi! |
Por fin, un poco de ruido más fuerte o más cerca de mi enfoque, que se sienten incómodos y lentamente a su vez de en su percha, como impaciente por haber perturbado su sueño; y cuando se lanzó fuera y batió a través de los pinos, desplegando sus alas a la amplitud inesperada, no podía escuchar el sonido más leve de los mismos. Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ. |
La vida es muy leve. Cuộc sống quá mong manh. |
Puede incluir una cantidad mínima de manifestaciones de violencia leve o dirigida hacia personajes fantásticos o animados o un uso poco frecuente de lenguaje ligeramente malsonante. Có thể chứa rất ít nội dung hoạt hình, bạo lực nhẹ hoặc tưởng tượng và/hoặc sử dụng không thường xuyên ngôn từ nhạy cảm. |
En el griego clásico el adjetivo pra·ýs puede aplicar a una brisa leve o a una voz suave. Trong tiếng Hy-lạp cổ điển, tĩnh từ pra·ysʹ có thể ngụ ý nói đến một làn gió nhẹ hay giọng nói dịu dàng. |
Tengo un leve fallo en el CRT y mis controles no parecen funcionar. Có chút trục trặc với CRT, cần điều khiển thăng bằng cũng không hoạt động. |
A elección de la parte ofendida, el duelo podía ser: «A la primera sangre», en cuyo caso finalizaba tan pronto como uno de los duelistas resultaba herido, incluso si la herida fuera leve. Theo lựa chọn của bên bị xúc phạm, đấu tay đôi có thể được chiến đấu theo một số trường hợp sau đây: Bên đổ máu trước, trong trường hợp này trận đấu sẽ dừng lại ngay lập tức khi có người bị thương, dù cho vết thương là rất nhỏ. |
Como cuestión práctica, Fry advirtió: Se ha pensado antes que algunas serpientes no venenosas tienen únicamente “saliva toxica” leve. Như một vấn đề thực tiễn, Fry cảnh báo rằng: Một số loài rắn không nọc độc trước đây đã từng được nghĩ là chỉ có 'nước bọt độc' nhẹ. |
Pero con su leve reprensión, Jesús le indicó que, a causa de su excesiva inquietud por la comida, estaba desaprovechando la extraordinaria oportunidad de recibir instrucción directa del Hijo de Dios. Tuy nhiên, qua lời trách nhẹ, Chúa Giê-su cho thấy rằng Ma-thê, vì lo lắng chuẩn bị bữa ăn, đang bỏ lỡ cơ hội hiếm có là được chính Con của Đức Chúa Trời dạy dỗ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leve trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới leve
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.