lent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lent trong Tiếng pháp.
Từ lent trong Tiếng pháp có các nghĩa là chậm, chậm chạp, khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lent
chậmadjective Je trouve que Tatoeba est assez lent aujourd'hui. Tôi cho rằng hôm nay Tatoeba khá chậm. |
chậm chạpadjective Je suis un peu dislexique, alors je suis un peu lent. Tôi mắc chứng khó đọc bẩm sinh nên hơi chậm chạp. |
khoanadjective |
Xem thêm ví dụ
Un enfant avec une tumeur, sans aide, qui étouffe lentement. Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ. |
Parce qu'à cause de toi je vais me faire tuer un jour, parce que tu seras trop lent dans une situation de vie ou de mort. Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy. |
Puis il marcha lentement vers la rue, puis redescendre vers le coin, toujours regardant profondément dans les maisons. Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà. |
C'est trop lent, beaucoup trop lent. Tôi đã chậm chạp, quá chậm chạp. |
Parlez un peu plus lentement, s'il vous plaît ! Yêu cầu bạn nói chậm hơn một chút! |
En fait, en raison de la lenteur, il ne ressemblait pas à une course- poursuite. Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt. |
Pourtant, l’une des plus grandes menaces à sa préservation n’a pas été le feu soudain de la persécution, mais le lent processus de décomposition. Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát. |
Étant donné que ces statistiques se basent sur des échantillons de données recueillies au cours d'une période que vous spécifiez, il se peut qu'elles signalent une vitesse de chargement plus lente que celle que vous pouvez observer. Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng. |
Peu importe combien la mère et la soeur pourrait à ce point sur le travail de lui avec de petites remontrances, pendant un quart d'heure, il resterait en secouant la tête lentement, sa les yeux fermés, sans se lever. Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên. |
Enfin, gardez à l'esprit que vous pourriez être en mesure d'améliorer la vitesse et la réactivité de votre propre site Web, mais qu'à un certain stade, vous risquez de rencontrer des problèmes liés à la lenteur de la connexion Internet des utilisateurs et des réseaux mobiles. Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm. |
Redescendez lentement. Hãy từ từ bước xuống. |
Lorsque le niveau de la mer est monté, et la Tasmanie est devenue une île il y a 10.000 ans, les gens sur cette île, ont non seulement connu un progrès plus lent que les personnes sur le continent, ils ont réellement régressé. Khi mực nước biển dâng cao, Tasmania đã trở thành 1 hòn đảo vào 10.000 năm trước, những người sống trên đó, không chỉ tiến bộ chậm chạp hơn người ở đất liền, mà họ còn dần dần thoái hóa. |
C’est pourquoi il est le seul à pouvoir refléter les qualités du Créateur, lequel se présente ainsi : “ Jéhovah, Jéhovah, Dieu miséricordieux et compatissant, lent à la colère et abondant en bonté de cœur et en vérité. ” — Exode 34:6. là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6). |
Et aujourd’hui on compte dans le monde un individu sur trois qui souffre de sous-alimentation ou qui meurt lentement de faim. Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng. |
Cependant, après un moment, il est retourné lentement vers les autres et, d’un air résigné, s’est préparé pour qu’on l’aide à descendre du fauteuil. Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó. |
L'émancipation imposait aux esclaves de se présenter à un bâtiment gouvernemental et elle se révéla être très lente ; en 1906, 17 293 esclaves avaient été libérés sur environ 60 000 en 1891. Giải phóng nô lệ yêu cầu họ trình diện bản thân đến một văn phòng chính phủ và tỏ ra là một quá trình chậm chạp—trong vòng mười năm chỉ có 17.293 nô lệ được tự do, so với số lượng ước tính là 60.000 vào năm 1891. |
Il a réussi à le faire facilement, et en dépit de sa largeur et son poids à la masse corporelle dernière suivait lentement la rotation de la tête. Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình. |
C'était le Lapin Blanc, au trot lent de retour, et en regardant anxieusement que il est allé, comme si elle avait perdu quelque chose, et elle entendit murmurer à lui- même " L' Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́ |
Et le baron indiqua d’un geste lent et accusateur l’épaule gauche de milady, qu’il toucha presque du doigt. Và Huân tước, bằng một cử chỉ chậm rãi và buộc tội, chỉ vào vai trái Milady, hầu như chạm hẳn ngón tay vào đấy. |
Et le baron indiqua d’un geste lent et accusateur l’épaule gauche de Milady, qu’il toucha presque du doigt. Và Huân tước, bằng một cử chỉ chậm rãi và buộc tội, chỉ vào vai trái Milady, hầu như chạm hẳn ngón tay vào đấy. |
Une camionnette nous conduit lentement et en zigzaguant jusqu’au sommet du Mount Scenery (mont Paysage), un volcan éteint. Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
Nous avons beaucoup critiqué les Bosniens pour leur lenteur à poursuivre les criminels de guerre. Chúng ta chỉ trích rất nhiều người ở Bosnia vì đã chậm chạp thách thức các tội phạm chiến tranh. |
Pour des raisons inconnues, vous êtes vraiment lentes. Vì một vài lí do chúng ta thực ra rất chậm. |
Selon la partition publiée par EMI Music Publishing, 1+1 est installée sur une signature rythmique de 12/8 avec un tempo lent de cinquante battements par minute. Theo EMI Music Publishing, "1+1" được thực hiện theo nhịp 8/12, có tiết tấu nhẹ nhàng và gồm 50 nhịp một phút. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.