ralentir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ralentir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ralentir trong Tiếng pháp.

Từ ralentir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chạy chậm lại, kìm lại, làm chậm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ralentir

chạy chậm lại

verb

C'est donc vous qui teniez la pancarte pour faire ralentir les voitures.
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.

kìm lại

verb

car leur métabolisme est ralenti.
bởi vì hệ tiêu hoá của họ bị kìm lại.

làm chậm lại

verb

La réponse n'est pas d'essayer de ralentir la technologie.
Câu trả lời không chỉ là để làm chậm lại khoa học công nghệ.

Xem thêm ví dụ

C'est donc vous qui teniez la pancarte pour faire ralentir les voitures.
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.
Ralentis un peu, Fangio.
Anh muốn chạy hết tốc lực sao?
Mais comme de la matière, exerçant des forces gravitationnelles se trouve être à l'intérieur de l'espace, celui- ci a tendance à ralentir sa propre expansion, OK.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Dans une économie au ralenti comme la notre, la ré-occupation est une des stratégies les plus populaires.
Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả.
L’une des caractéristiques des épreuves de la vie est qu’elles semblent ralentir le temps jusqu’à presque l’arrêter.
Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn.
Ou même de juste simplement prendre le temps de ralentir et de savourer votre vie.
Hay thậm chí chỉ là dành thời gian đi chậm lại và tận hưởng cuộc sống.
Si bien qu’il vaut mieux ralentir un peu, régler sa vitesse et se concentrer sur ce qui est essentiel lorsque l’on traverse des conditions défavorables.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
Vous pouvez accélérez, ralentir, vous pouvez même immobiliser un instant.
Bạn có thể làm cho nó nhanh lên, bạn có thể làm cho nó chậm lại.
Un amoureux peut enfourcher l'arachnéenne qui tourne au ralenti dans l'air l'été aveugle
Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi
En apprenant davantage sur ce qui provoque la chasse, nous devrions trouver des façons d'aider à ralentir ou à éviter cette maladie.
Nghiên cứu sâu hơn về thứ kích hoạt cuộc đi săn cho phép ta tìm ra cách giúp giảm thiểu hoặc ngăn chặn bệnh này.
J'observais la matriarche boire, et soudain elle s'est retournée, dans ce beau ralenti propre aux éléphants, ça ressemble à un bras en mouvement, et elle a commencé à remonter la berge.
Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng.
Permettrons- nous à une remarque désagréable ou à un geste blessant de nous ralentir dans notre service pour Jéhovah ?
Có nên để một lời nói cộc cằn hay một hành động thiếu tử tế khiến chúng ta giảm phụng sự Đức Giê-hô-va không?
Malgré les faiblesses qui peuvent ralentir notre pas, Jéhovah accorde du prix à notre culte s’il est offert de toute notre âme. — Marc 12:29, 30.
Mặc dù những yếu đuối có thể ảnh hưởng nhịp bước của chúng ta, Đức Giê-hô-va xem trọng sự thờ phượng hết lòng của chúng ta.—Mác 12:29, 30.
Mais utilisé d'une certaine façon, l'énergie du rayon peut bloquer le mouvement des atomes pour les ralentir.
Nhưng nếu được sử dụng một cách chính xác, động lượng của chùm tia có thể trì hoãn nguyên tử chuyển động, làm chúng nguội đi.
LORSQUE, sous l’inspiration de Dieu, l’apôtre Pierre a rédigé sa deuxième lettre, la congrégation chrétienne avait déjà subi de nombreuses persécutions, mais cela n’avait en rien affaibli son zèle ni ralenti son expansion.
Khi sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn viết lá thư thứ hai, hội thánh tín đồ Đấng Christ đã chịu nhiều ngược đãi, nhưng không giảm đi lòng sốt sắng hoặc phát triển chậm lại.
C'est comme tomber d'une falaise au ralenti.
Nó giống như té thật chậm khỏi một vách núi, anh biết không?
Quand les Shetland sont devenues, comme l'Écosse, une partie du royaume de Grande-Bretagne en 1707, le commerce et les liens avec l'Europe du Nord se sont ralentis, même si la pêche est restée un aspect important de l'économie de l'archipel, jusqu'à aujourd'hui.
Khi Shetland trở thành một phần của Vương quốc Anh vào năm 1707, thương mại với Bắc Âu giảm, mặc dù ngư nghiệp vẫn tiếp tục là một lĩnh vực quan trọng trong nền kinh tế cho đến tận ngày nay.
Ralentis.
Chậm thôi.
Regardez le ralenti.
Ta cùng xem lại.
Quand j'ai écrit mon premier roman, « The Age Of Miracles », j'ai passé des mois à essayer de comprendre ce qui se passerait si la rotation de la terre se mettait soudain à ralentir.
Khi tôi viết tiểu thuyết của mình, “Thời đại của những điều kì diệu”, tôi dành nhiều tháng để cố gắng tìm ra điều gì có thể xảy ra Nếu vòng xoay của Trái đất đột ngột bắt đầu chậm lại.
8 Dans de nombreux pays, le chômage et le ralentissement de l’activité économique ont de quoi inquiéter.
8 Tại nhiều nước người ta thường lo lắng nhiều về nạn thất nghiệp và kinh tế suy sụp.
Ceci est ralenti dix fois.
Đoạn này quay chậm 10 lần.
C'est une pièce de verre sur laquelle on peut se tenir et regarder la ville passer en-dessous au ralenti.
Đó là một ô kính bạn có thể đứng lên trên và ngắm nhìn thành phố chuyển động chậm lại dưới chân.
Leur appel s’est poursuivi tout au long de la période apostolique et a apparemment ralenti ensuite.
Việc lựa chọn này vẫn tiếp tục trong thời các sứ đồ và sau đó thì dường như chậm lại.
Ça n'a rien guéri, juste ralenti.
Nó chẳng chữa được gì cả, chỉ làm chậm lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ralentir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.