lendemain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lendemain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lendemain trong Tiếng pháp.
Từ lendemain trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngày mai, tương lai, ngày hôm sau, mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lendemain
ngày maiadverb Aujourd'hui était encore le lendemain d'hier, mais aujourd'hui sera l'hier de demain. Hôm nay là ngày mai của hôm qua, nhưng hôm nay sẽ là ngày hôm qua của ngày mai. |
tương lainoun Doit-on en conclure qu’il est inutile de s’inquiéter du lendemain ? Vậy thì dự tính cho tương lai có vô ích không? |
ngày hôm saunoun L'archevêque s'est senti responsable et m'a adopté le lendemain. Vị Hồng y đó cảm thấy có trách nhiệm và nhận nuôi ta vào ngày hôm sau. |
mainoun On remettait toujours au lendemain. Luôn là ngày mai. |
Xem thêm ví dụ
A 4:04 le lendemain, nous avons donné 404 dollars en liquide. Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt. |
Du coup, le lendemain matin, quand je me suis réveillé après une nuit trop courte, préoccupé par le trou dans la fenêtre, et un mémo mental pour me rappeler d'appeler un vitrier, et les températures glaciales, et les réunions qui m'attendaient en Europe, et, vous savez, avec tout le cortisol dans mon cerveau, ma refléxion était trouble, mais je ne le savais pas, car ma refléxion était trouble. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
En effet, elles constituent la partie dominante de “Babylone la Grande”, l’empire mondial et sanguinaire des fausses religions, lequel empire condamné par Jéhovah a subi une grave chute symbolique au lendemain de la Première Guerre mondiale. Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. |
La veille de l’inauguration, il a même travaillé toute la nuit pour que la salle soit prête le lendemain matin. Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau. |
Alors, le lendemain, je suis allé à New York, et voilà qu'un gamin vient vers moi -- Je sortais du magasin Apple -- ce gamin vient vers moi et il me fait : "Yo D !" Vậy nên, tôi đến thành phố New York ngày sau đó, và những đứa trẻ đi đến chỗ tôi -- Tôi đang đi ra khỏi của hàng Apple -- những đứa trẻ này đi đến chỗ tôi và nói kiểu như, "Chào D!" |
Pareil le lendemain et le surlendemain, si bien que je sombrais rapidement dans un marasme créatif. Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo. |
Finalement, ils partirent et Papa dit au déjeuner qu’il irait à Brookins le lendemain Cuối cùng họ cũng ra đi và trong bữa ăn trưa bố nói bố sẽ đi Brookins vào sáng hôm sau. |
Le lendemain, Marie avait muré une partie du sous-sol inachevé de leur appartement afin qu’il ait un endroit où étudier sans être dérangé. Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy. |
Mais, le lendemain, c'étaient les mêmes paroles. Nhưng ngày hôm sau, cô ta lại nói thế. |
Le lendemain, à la fin de la journée, toute la famille s’est réunie pour la prière et le père de Kevin lui a demandé comment cela s’était passé. Vào cuối ngày hôm sau khi cả nhà quy tụ lại để cầu nguyện chung gia đình, cha của Kevin đã hỏi Kevin là nó đã làm việc đó ra sao. |
20 Et il arriva qu’ils partirent et allèrent chacun de son côté, mais revinrent le lendemain ; et le juge les frappa de nouveau sur les joues. 20 Và chuyện rằng, chúng bỏ đi, nhưng qua ngày hôm sau chúng lại đến; và viên phán quan cũng lại tát vào má hai ông. |
Le lendemain soir, une dame a appelé. Chiều hôm sau, có một phụ nữ gọi đến. |
À deux heures de l’après-midi, le lendemain, les grêlons étaient toujours entassés dans les creux de terrain. Hai giờ chiều hôm sau, những viên đá lớn vẫn nằm thành đống tại những vùng đất thấp. |
Un ‘ lendemain ’ que nous n’avions pas prévu Một “ngày mai” chúng tôi không ngờ trước |
Le lendemain du jour où il avait miraculeusement nourri cinq mille personnes en Galilée avec seulement « cinq pains d’orge et deux poissons1 », Jésus a de nouveau parlé aux gens à Capernaüm. Một ngày sau khi Chúa Giê Su đã làm phép lạ cho 5.000 người ăn ở xứ Ga Li Lê chỉ với “năm cái bánh mạch nha và hai con cá,”1 Ngài ngỏ lời cùng dân chúng một lần nữa ở Ca Bê Na Um. |
Le lendemain matin, ils mirent longtemps à se préparer. Sáng hôm sau, phải mất một hồi lâu mới khởi hành được. |
Le lendemain de tes insultes à la cafétéria, mon sac de compliments était vide. Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng. |
En lui serrant la main, j’ai la forte impression que je dois lui parler et lui donner quelques conseils. Je lui demande alors s’il veut bien m’accompagner à la session du dimanche matin, le lendemain, afin que cela puisse se faire. Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này. |
Le lendemain, il est endommagé dans une collision avec le croiseur Nagara, forçant à rentrer à Davao pour des réparations d'urgence. Vào ngày 25 tháng 1, nó bị hư hại do va chạm với tàu tuần dương Nagara và bị buộc phải rút lui về Davao để được sửa chữa khẩn cấp. |
Comme je n’avais nulle part où dormir, je me rendais au café du village où j’attendais que le dernier client soit parti, en général après minuit ; je dormais sur un divan, et je me levais très tôt le lendemain matin avant que le patron commence à servir les boissons. Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng. |
Actions et obligations peuvent quant à elles perdre toute leur valeur du jour au lendemain en cas de krach boursier. Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ. |
Elle débutait le lendemain de la Pâque, qui était observée le 14 Nisan, et se poursuivait pendant sept jours, jusqu’au 21 Nisan. Đó là Lễ Bánh Không Men, bắt đầu sau Lễ Vượt Qua diễn ra ngày 14 tháng Ni-san, và tiếp tục bảy ngày, cho đến ngày 21 tháng Ni-san. |
Dans le National Catholic Reporter, elle explique que la faible influence de la religion sur les mœurs sexuelles est symptomatique de la “ force de l’attrait pour le sexe sans lendemain à l’université ”, mais également “ de la faiblesse des traditions religieuses pour s’y opposer ”. Theo tờ báo Công giáo National Catholic Reporter, bà Freitas nói rằng việc tôn giáo không ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đạo đức về hành vi tình dục không chỉ cho thấy “sức mạnh của lối sống “quan hệ qua đường” tại các trường đại học” mà còn nói lên “sự mất ảnh hưởng của tôn giáo trên những người theo lối sống đó”. |
– Je n’ai pas de lendemain pour attendre. - Tôi không có ngày mai để chờ đợi. |
Elle a prié la nuit entière, et le lendemain matin, le cœur battant à tout rompre, elle s’est dirigée vers la maison de son frère. Bà cầu nguyện suốt đêm, và sáng hôm sau, đi đến nhà em mà trống ngực đập thình thịch. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lendemain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lendemain
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.