lenguado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lenguado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lenguado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lenguado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là duy nhất, độc nhất, cá bơn, cái lưỡi, có một không hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lenguado
duy nhất(sole) |
độc nhất(sole) |
cá bơn(halibut) |
cái lưỡi
|
có một không hai
|
Xem thêm ví dụ
Era un lenguado. Đó là món cá trích. |
Unos pescadores empezaron a recoger los lenguados con cubos y a subirlos a las barcas. Vài ngư dân bắt đầu múc từng xô đầy cá bơn lên và đổ vào thuyền. |
Ganso empatado, lenguado en planta del pié, bacalao de color. Ngỗng, hay cá tuyết, thưa ông? |
El suceso descrito antes relativo al lenguado y el tiburón tuvo lugar mientras se efectuaba un estudio sobre los tiburones. Tình huống được nói đến ở đầu bài về chú cá bơn núp con cá mập thật ra đã xảy ra trong một cuộc nghiên cứu khoa học về loài cá mập. |
Un lenguado yace oculto bajo la arena de un acuario cuando un tiburón hambriento se dirige hacia él. Một chú cá bơn ẩn mình kín hoàn toàn dưới lớp cát trong hồ cá mập, nơi một con cá mập đói đang lượn lờ về phía nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lenguado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lenguado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.