lema trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lema trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lema trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lema trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bổ đề, motto. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lema

Bổ đề

noun

motto

noun (frase que expresa la motivación, intención, ideal)

Xem thêm ví dụ

Su lema principal es que no hay nada fuera del universo,
Khẩu hiệu ở đây là không có gì ngoài vũ trụ, có nghĩa là không tồn tại nơi nào để giải thích cho thứ gì đó bên ngoài.
Se anuncia el nuevo lema de la Mutual para 2007
Chủ Đề Mới của Hội Hỗ Tương Được Thông Báo cho năm 2007
Lindenstrauss es el hijo del famoso matemático Joram Lindenstrauss, uno de los creadores del lema Johnson–Lindenstrauss.
Lindenstrauss là con trai của nhà toán học nổi tiếng Joram Lindenstrauss, một trong hai người đưa ra Bổ đề Johnson-Lindenstrauss. ^ “Israeli wins world's most prestigious math prize”. ynet.
Su lema, “La caridad nunca deja de ser”7, está incorporado en toda buena mujer.
Câu phương châm của hội: “Lòng bác ái không bao giờ hư mất,”7 là hiện thân của tất cả các phụ nữ tốt lành.
«Libertad, igualdad, fraternidad» (en francés, Liberté, égalité, fraternité) es el lema oficial de la República Francesa y la República de Haití, así como la divisa del Gran Oriente de Francia.
Liberté, égalité, fraternité (phát âm: ), tiếng Pháp cho "tự do, bình đẳng, bác ái" là phương châm quốc gia của Pháp và Cộng hòa Haiti, và là một ví dụ về phương châm ba bên.
Forbes.com emplea el lema "Home Page For The World's Business Leaders" y algunas veces afirma ser el sitio de negocios más visitado en el mundo.
Forbes.com tự nhận là "Trang chủ cho những lãnh đạo kinh doanh trên thế giới" và là trang web kinh doanh được thăm nhiều nhất.
Uno de los dones más importantes es la habilidad que poseen para “fortalecer [su] hogar y la familia”, una nueva frase que se ha añadido al lema de las Mujeres Jóvenes.
Một trong các ân tứ có ý nghĩa nhất là khả năng của các em để “củng cố nhà cửa và gia đình [mình],” một cụm từ mới đã được thêm vào chủ đề của Hội Thiếu Nữ.
Su lema episcopal es: Para mí la vida es Cristo.
Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:To live is Christ.
Nuestro objetivo era presentar el lema de la Mutual para 2016: “Sigue adelante con firmeza en Cristo”, de 2 Nefi, capítulo 31, versículo 20, que dice: “Por tanto, debéis seguir adelante con firmeza en Cristo, teniendo un fulgor perfecto de esperanza y amor por Dios y por todos los hombres.
Mục đích của chúng tôi là giới thiệu chủ đề Hội Hỗ Tương trong năm 2016, “Tiến Tới với một Sự Trì Chí trong Đấng Ky Tô” từ 2 Nê Phi có ghi rằng: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
15. a) ¿Cuál es nuestro lema, y a través de qué experiencias nos ha sostenido Dios triunfalmente?
15. a) Khẩu hiệu của chúng ta là gì, và Đức Chúa Trời đã nâng đỡ chúng ta vượt qua một cách đắc thắng các kinh nghiệm nào?
Ese es su lema, y aun así ha dejado a la mitad de la población de lado.
Đó là khẩu hiệu của bà nhưng bà lại bỏ rơi một nửa dân số thế giới.
El lema de Júpiter es “Let’s Play!
Slogan của phim là "Game Start!"
Ése es otro lema que mi esposa menciona con frecuencia.
Đây là một phương châm khác mà vợ tôi thường nói.
Posiblemente hayan escuchado el lema militar para reunir a las tropas: «Marchen hacia el sonido de las armas».
Bạn có thể đã nghe các khẩu lênh cho việc tập hợp của quân đội: Hành quân theo tiếng súng.
Instó a los miembros a alargar el paso, y su lema personal sencillamente era: “Hazlo”.
Ông khẩn nài các tín hữu Giáo Hội tăng gia nỗ lực và phương châm riêng của ông thì rất giản dị “Hãy làm ngay.”
En la pared de atrás se lee el lema de la Revolución Cultural: "La fuerza principal que dirige nuestra causa es el Partido Comunista de China".
Trên bức tường phía sau họ là khẩu hiểu của Cuộc Cách mạng Văn Hóa: "Lực lượng nòng cốt dẫn dắt chúng ta đi tới là Đảng Cộng sản Trung Quốc."
Con el lema “lleve el mensaje del Reino a cuantas personas pueda”, las congregaciones de la isla de Chipre participaron todos los meses en la obra de revistas programada, de modo que el año pasado distribuyeron un nuevo máximo de 275.359 ejemplares, un aumento de un 54%.
Tại đảo Sip, các hội thánh đã dùng khẩu hiệu “đem thông điệp Nước Trời đến với mọi người nếu có thể được” và tiến hành công việc này mỗi tháng bằng cách sắp xếp những ngày phát hành tạp chí, và họ phân phát được 275.359 cuốn trong năm, một kỷ lục mới với sự gia tăng 54 phần trăm.
FedEx, un lema fácil: "gente, servicio, ganancia".
FedEx có khẩu hiệu: con người, dịch vụ, lợi nhuận.
Suiza no tiene un lema definido en su constitución o en sus documentos legales.
Thụy Sĩ không có phương châm chính thức được xác định trong hiến pháp hoặc các văn bản pháp lý của mình.
Existe una gran injusticia en la violencia cotidiana y desproporcionada que enfrentan los jóvenes negros, el foco de recientes protestas bajo el lema #BlackLivesMatter.
Có một sự bất công lớn trong bạo lực mà những người da đen trẻ tuổi phải đối mặt hàng ngày, sự phản đối gần đây tập trung dưới banner #BlackLivesMatter.
Ya conoces el lema.
Anh biết câu đó mà.
El lema de la Mutual para 2007 ofrece una promesa a quienes presten atención a ese sabio consejo: “Deja que la virtud engalane tus pensamientos incesantemente; entonces tu confianza se fortalecerá en la presencia de Dios;... [y] el Espíritu Santo será tu compañero constante...” (D. y C. 121:45–46).
Chủ đề của Hội Hỗ Tương Thanh Thiếu Niên trong năm 2007 cung ứng một lời hứa cho những người lưu tâm đến lời khuyên dạy khôn ngoan này: “Hãy để cho đức hạnh của ngươi làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn; rồi thì niềm tin của ngươi sẽ vững mạnh trong sự hiện diện của Thượng Đế ... [và] Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên ngươi.” (GLGƯ 121:45–46).
El DVD está lleno de archivos multimedia diseñados con el propósito de ayudar a los jóvenes a lograr que el lema, Artículos de Fe 1:13, sea una parte central de su vida.
Dĩa DVD này gồm đa phương tiện nhằm giúp giới trẻ làm cho chủ đề Tín Điều 1:13 thành một phần chính yếu trong cuộc sống của họ.
Ustedes personifican el lema de la Sociedad de Socorro: “La caridad nunca deja de ser”.
Các chị em là hiện thân của phương châm của Hội Phụ Nữ: “Lòng bác ái không bao giờ hư mất.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lema trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.