lanzamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lanzamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lanzamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lanzamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ném, quăng, phiên bản, liệng, sự ném. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lanzamiento
ném(fling) |
quăng(toss) |
phiên bản(release) |
liệng(shoot) |
sự ném(fling) |
Xem thêm ví dụ
Para los lanzamientos de esta serie, el traslado a los CPUs 680x0 fue hecho de nuevo, con lo cual el compilador pudo producir código estable para un número de computadores con procesadores 68k, como sistemas UNIX y AmigaOS. Đối với phiên bản 1.0.x, phiên bản chuyển của 68k CPU được làm lại và trình biên dịch tạo mã ổn định cho một số hệ điều hành giống như Unix và AmigaOS 68k. |
Cuando finalice el periodo de lanzamiento, se cobrará a tus usuarios el importe completo de la suscripción. Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
Los usuarios que ya hayan recibido la versión de la aplicación a través del lanzamiento progresivo seguirán utilizando esa versión. Những người dùng đã nhận được phiên bản ứng dụng trong phiên bản phát hành theo giai đoạn của bạn sẽ tiếp tục ở phiên bản đó. |
Lanzamiento de nuevos productos al mercado. Khi giới thiệu một sản phẩm mới vào thị trường. |
Los servicios proporcionados han cambiado significativamente desde su lanzamiento. Số lượng dịch vụ được cung cấp thay đổi rất nhiều so với khi mới được phát hành. |
«Fechas de lanzamiento de Empire Earth: The Art of Conquest» (en inglés). Thêm một kỷ nguyên mới là thời đại Vũ trụ (Space Age) xuất hiện trong bản Empire Earth: The Art of Conquest. |
Quité al capitán de servicio por contravenir las reglas... tocantes al lanzamiento de armas nucleares. Tôi bãi nhiệm Hạm trưởng Ramsey vì đã vi phạm những nguyên tắc và luật lệ trong việc sử dụng vũ khí nguyên tử. |
Abra el archivo de lanzamientos del Estrella de Lemuria. Mở hồ sơ phóng vệ tinh của tàu Lemurian Star's. |
¿Hubo algún “lanzamiento hacia abajo de simiente”, es decir, engendraron hijos Adán y Eva antes de pecar? Việc “gieo hạt giống”, tức bắt đầu sinh con cái, có xảy ra trước khi A-đam và Ê-va phạm tội không? |
Lanzamiento y operaciones de la misión: aunque los costes del lanzamiento del transbordador no se consideran parte del presupuesto de la ISS, la integración de la misión (300 millones de dólares), la ayuda médica (25 millones) y el sitio del lanzamiento del transbordador (125 millones) están dentro del presupuesto de la ISS. Hoạt động phóng và sứ mệnh của tàu con thoi: Mặc dù chi phí phóng tàu con thoi không nằm trong ngân sách của ISS, nhưng các sứ mệnh và sứ mệnh hợp nhất của những tàu con thoi vẫn chiếm 300 triệu USD, hỗ trợ y học 25 triệu USD và sửa chữa địa điểm phóng tàu con thoi chiếm 125 triệu USD trong ngân sách của ISS. |
Sólo falta el lanzamiento... Không bao lâu cuộc khởi nghĩa dập tắt. |
Retrase el lanzamiento cuanto pueda. Hoãn phóng tầu càng lâu càng tốt. |
La primera herramienta que permitió ejecutar reconocimiento digital de voz fue IBM Shoebox, presentado al público general durante la Feria Mundial de Seattle de 1962, tras su lanzamiento inicial al mercado en 1961. Công cụ đầu tiên có khả năng nhận diện giọng nói kỹ thuật số là IBM Shoebox, được trình diễn trước công chúng trong Hội chợ Thế giới Seattle 1962 sau khi được bán ra năm 1961. |
Aquí vemos a Anna-Sophia el 8 de abril, 2016, en Cabo Cañaveral, mirando el lanzamiento de su experimento para la Estación Espacial Internacional. Ở đây, chúng ta thấy Anna-Sophia vào ngày 8/4/2016, ở Cape Canaveral, đứng xem thí nghiệm của cô ấy phóng lên Trạm không gian Quốc tế. |
Cada misil se almacena y se lanza desde un contenedor a presión, que lo protege durante el transporte y almacenamiento, y actúa como un tubo de lanzamiento. Mỗi tên lửa được giữ và phóng từ một thùng chứa điều áp bảo vệ nó trong quá trình vận chuyển và có chức năng lưu giữ cũng như hoạt động như một ống phóng. |
Sus siguientes dos lanzamientos, Born Sinner en 2013 y Forest Hills Drive 2014 en 2014, recibieron críticas positivas, y ambos obtuvieron el certificado de platino en los Estados Unidos. Hai bản phát hành tiếp theo của anh, Sinh năm 2013 và Forest Hills Drive 2014, nhận được đánh giá tích cực từ các nhà phê bình, và cả hai đều được chứng nhận bạch kim tại Hoa Kỳ. |
En el 2004 fue el lanzamiento de Joint Operations: Typhoon Rising afirmó haber establecido un récord mundial para el mayor juego FPS,, que fue refutado rápidamente por Sony Online Entertainment para su juego Planetside, que acogió rutinariamente cientos de jugadores en un solo servidor. Tựa game ra mắt năm 2004 của công ty là Joint Operations: Typhoon Rising đã tuyên bố đạt kỷ lục thế giới dành cho game bắn súng góc nhìn thứ nhất (FPS) lớn nhất, nhưng nhanh chóng bị Sony Online Entertainment từ chối cho tựa game Planetside thường xuyên tổ chức hàng trăm người chơi trên một máy chủ duy nhất. |
Pues bien, luego de nuestros numerosos proyectos Apolo con el lanzamiento de la mayor flota de satélites en la historia, logramos nuestro objetivo. Vậy, sau nhiều dự án Apollo của chúng tôi, phóng lên nhiều cụm vệ tinh nhất trong lịch sử nhân loại, chúng tôi đã đạt được mục tiêu. |
Después de su lanzamiento, varios seguidores de largo tiempo se quejaron sobre la selección de canciones, justificando que la versión alterna de «Been a Son» (del EP Blew) no era la versión preferida de la banda, y que faltaban canciones como «Sappy» (originalmente lanzada en la compilación No Alternative como «Verse Chorus Verse»), que había recibido significante rotación en los Estados Unidos después de la muerte de Cobain. Theo sau sự phát hành album, rất nhiều fan hâm mộ từ lâu đã phàn nàn về việc tuyển chọn các bài hát, nói rằng phiên bản của "Been a Son" (từ đĩa Blew) không phải là phiên bản được ưa thích hơn của ban nhạc và đĩa nhạc đã thiếu rất nhiều bài hát như "Sappy", bài đã được truyền đi trên đài phát thanh ở Mỹ sau khi Cobain chết. |
El 19 de mayo de 2015, el dúo actuó en el teatro de iHeart Radio de Los Ángeles, en Burbank, California, para celebrar el lanzamiento del álbum. Vào ngày 19 tháng 5 năm 2015, bộ đôi biểu diễn tại nhà hát iHeartRadio Theater LA ở Burbank, CA để chào mừng album được phát hành. |
Podemos calcular el lanzamiento y el aterrizaje pero sin esta conversión la cápsula se mantendrá en órbita, no podremos traerla. Vì chúng ta tính được việc cất cánh và hạ cánh... nhưng không có bước chuyển đổi này, tàu sẽ cứ bay trong quỹ đạo, không thể đưa tàu trở về. |
Esto fue seguido por el lanzamiento de su colaboración con Cosmic Gate "Embargo" el 22 de octubre de 2015. Điều này đã được theo sau bởi việc phát hành của sự hợp tác của anh với Cosmic Gate "Embargo" vào ngày 22 tháng 10. |
Una vez que lo hayas detenido, ningún usuario nuevo recibirá la versión de tu aplicación incluida en ese lanzamiento progresivo. Khi bạn tạm dừng một bản phát hành theo giai đoạn, sẽ không có thêm người dùng nào nhận được phiên bản ứng dụng trong bản phát hành theo giai đoạn hiện có của bạn. |
El lanzamiento original tenía once canciones y le faltaba el tema «Everybody (Backstreet's Back)». Có hai phiên bản của album này, bản phát hành gốc bao gồm 11 bài hát và thiếu ca khúc "Everybody (Backstreet's Back)". |
Se confirma el lanzamiento... Đã xác nhận thời gian phóng tàu... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lanzamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lanzamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.