laine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laine trong Tiếng pháp.
Từ laine trong Tiếng pháp có các nghĩa là len, sợi, chiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laine
lennoun (Poil de certains animaux) J'aime mon bonnet de laine. Tôi thích cái mũ len của tôi. |
sợinoun |
chiênverb noun |
Xem thêm ví dụ
La Romane a une tête fine, toute blanche et dépourvue de laine, avec une encolure courte. Cừu Romane có một cái đầu tốt, tất cả màu trắng và không có lông, với một cái cổ ngắn. |
Les Romains aimaient l'idée que leurs femmes travaillent la laine. Người La Mã yêu hình tượng người vợ dịu hiền ngồi dệt vải đan len. |
J'aime mon bonnet de laine. Tôi thích cái mũ len của tôi. |
Par exemple, Isaac et Rébecca eurent un fils qui, à sa naissance, avait les cheveux roux et aussi épais qu’un vêtement de laine : ils le nommèrent Ésaü. Chẳng hạn, Y-sác và Rê-bê-ca có một con trai lúc mới sinh ra thì mình đầy lông màu đỏ, dày như một cái áo len, nên họ đặt tên là Ê-sau. |
L'Est à laine mérinos est issu de moutons originaires de la région de Wurtemberg dans le sud-ouest de l'Allemagne,. Cừu Merino miền Đông đến từ cừu có nguồn gốc ở vùng Württemberg ở phía tây nam của nước Đức. |
Les barrières douanières seraient supprimées, la laine et le mouton ne vaudraient plus rien. Giá cả sẽ tăng nhanh nên len và cừu sẽ không còn đáng gì. |
Il ne manquait pas de bergers qui passaient par là pour vendre de la laine Thiếu gì người chăn cừu đi qua đấy để bán lông cừu. |
Jamais notre laine n'avait encore tant rapporté. Các anh em, trước đây chưa bao giờ lông cừu của chúng ta lại bán được giá như vậy. |
ils deviendront comme de la laine. Cũng sẽ nên trắng như lông cừu. |
7 Maintenant envoie- moi un artisan habile dans le travail de l’or, de l’argent, du cuivre+, du fer, de la laine pourpre, du fil rouge cramoisi et du fil bleu, quelqu’un qui connaisse l’art de la gravure. 7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ. |
À Babylone, sous le règne de Nabonide, la laine teinte en pourpre était 40 fois plus chère que d’autres laines colorées. Được biết, trong triều đại của vua Ba-by-lôn là Nabonidus, vải len nhuộm màu tím đắt gấp 40 lần vải len nhuộm những màu khác. |
Des ouvriers filent nuit et jour des écheveaux de laine blanche. Công nhân ngày đêm xe sợi len trắng từ những chồng lông cừu. |
14 Sa tête et ses cheveux étaient blancs comme de la laine blanche, comme de la neige ; ses yeux étaient comme une flamme de feu+, 15 ses pieds brillaient comme du cuivre fin+ quand il est en fusion dans un four, et sa voix était comme le bruit d’un torrent*. 14 Ngoài ra, đầu và tóc ngài trắng như lông cừu và trắng như tuyết, mắt ngài như ngọn lửa hừng,+ 15 bàn chân ngài như đồng nguyên chất+ sáng rực trong lò lửa, giọng ngài như tiếng của nhiều dòng nước. |
150 ans dans le futur et les gens portent toujours de la laine? 150 năm nữa trong tương lai và mọi người vẫn mặc len? |
47 « Si la lèpre* contamine un vêtement, que ce soit un vêtement en laine ou en lin, 48 que ce soit dans la chaîne ou dans la trame du lin ou de la laine, ou encore une peau ou tout ouvrage en peau, 49 si la tache vert-jaune ou rougeâtre due à la maladie contamine le vêtement, une peau, la chaîne, la trame ou tout objet en peau, c’est une contamination par la lèpre ; on devra la montrer au prêtre. 47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem. |
Si par contre, on achetait de la laine à un berger et faisait payer une prime pour la convertir en chapeau, on ne créait en fait pas de valeur, on exploitait le berger. Tuy nhiên, nếu bạn mua một ít len từ người chăn cừu và thêm vào đó một sự cao cấp để chuyển đổi nó thành một chiếc mũ, bạn không thực sự tạo ra giá trị, bạn đang bóc lột người chăn cừu kia. |
Donc ici, dans la laine, par un art domestique féminin, on a la preuve que le plus célèbre des postulats mathématique est faux. Vậy đây, bằng len, qua nghệ thuật nữ công trong nước. là bằng chứng cho thấy tiên đề nổi tiếng nhất của toán học là sai. |
Une fibre textile de lin, de laine, de poil de chèvre, etc., est trop fragile et trop courte pour être utilisée isolément. Một sợi, chẳng hạn như bằng lanh, len hay lông dê, thì không thể sử dụng được vì rất ngắn và dễ đứt. |
Maintenant je vais indiquer les valeurs de solidité pour la fibre de nylon, La fibre de bombyx — ou soie du ver à soie domestiqué — la laine, le Kevlar, et des fibres de carbone. Bây giờ tôi sẽ đánh dấu các giá trị về độ dai của sợi ni-lon sợi tơ tằm- hay sợi tơ tằm thuần-- sợi len, sợi Kevlar và sợi carbon. |
“ De fil bleu, de laine teinte en pourpre rougeâtre. ” — Exode 26:1. Chỉ xanh và vải len nhuộm tím.—Xuất Ê-díp-tô Ký 26:1, BDM |
Au XVIIIe siècle, l'évêque-comte d'Agde importe des barbarines à la laine rouge et à queue grasse qui connaissent un grand succès et une diffusion rapide. Trong thế kỷ thứ XVIII, Hồng y Count d'Agde đã nhập khẩu cừu len Barbarine và phát tán chúng rất thành công và nhanh chóng. |
Tu lui tonds la laine sur le dos ou quoi? Có phải cậu lợi dụng gã này? |
31 « Tu devras faire un rideau+ de fil bleu, de laine pourpre, de fil écarlate et de fin lin retors. 31 Con hãy làm một bức màn+ bằng chỉ xanh dương, len màu tía, sợi đỏ tươi và chỉ lanh mịn xe sợi. |
Ils ont filé comme de la laine. Chúng ngoan như bầy cừu vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới laine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.