incurrir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incurrir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incurrir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ incurrir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chịu, ngã, mắc, rơi, rớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incurrir
chịu(incur) |
ngã(fall) |
mắc(contract) |
rơi(fall) |
rớt(fall) |
Xem thêm ví dụ
Es lamentable que algunos ancianos hayan descuidado esta relación hasta el punto de incurrir en pecados como el adulterio. Tiếc thay vài trưởng-lão xem thường điều quan trọng này đến mức rơi vào tội-lỗi như phạm tội tà-dâm. |
Esas pérdidas económicas fueron de una naturaleza muy seria para Irak que tuvo que incurrir a débitos durante la conflagración comparados con los realmente pequeños débitos de Irán, como este país lo usó de forma sangrienta, pero económicamente con tácticas baratas durante la guerra, en un efecto de sustituir las vidas de los soldados por los fondos financieros durante su defensa. Những tai hoạ kinh tế đó ở mức độ nghiêm trọng hơn với Iraq vì họ phải gánh chịu những khoản vay to lớn cho chiến tranh so với một khoản nợ nhỏ phía Iran, bởi người Iran sử dụng các chiến thuật biển máu nhưng ít tốt kém về kinh tế trong cuộc chiến, đổi mạng sống của binh lính cho việc thiếu hụt tài chính trong việc phòng vệ. |
Los costos basados en la actividad intentan asignar los costos en función de los factores que llevan a la empresa a incurrir en los costos. Tính chi phí dựa trên hoạt động để phân bổ chi phí dựa trên những yếu tố thúc đẩy doanh nghiệp phải gánh chi phí. |
No hay por qué el personal médico deba preocuparse por la posibilidad de incurrir en responsabilidad civil, pues los Testigos dan pasos legales adecuados para eximir a tal personal de responsabilidad civil en cuanto a su rechazamiento informado de la sangre. Nhân viên y tế không cần phải lo về trách nhiệm pháp lý, vì các Nhân Chứng sẽ có các biện pháp thích đáng để giải trừ trách nhiệm liên quan đến việc họ từ chối dùng máu. |
En cuanto a orar a favor de los demás, añadió: “Si alguno alcanza a ver a su hermano pecando un pecado que no incurre en muerte, pedirá, y él le dará vida, sí, a los que no pecan para incurrir en muerte. (1 Giăng 5:14) Và Giăng nói tiếp như sau về việc cầu xin cho những người khác: “Ví có kẻ thấy anh em mình phạm tội, mà tội không đến nỗi chết, thì hãy cầu-xin, và Đức Chúa Trời sẽ ban sự sống cho, tức là ban cho những kẻ phạm tội mà chưa đến nỗi chết. |
La clave radica en el que la cantidad de dólares que usted ahorre sea lo suficiente para justificar el incurrir en el costo, el costo total de viajar al otro extremo de la ciudad. Then chốt là khi tổng tiền đô mà bạn tiết kiệm đủ cho đánh giá chi phí, tổng chi phí đi qua thị trấn. |
David incluso le agradeció que lo hubiera librado de incurrir en culpa de sangre. Thậm chí Đa-vít còn cảm ơn bà vì cản ông đến làm đổ huyết. |
Les alivia confesar el pecado y tomar las medidas bíblicas para no incurrir de nuevo en la práctica del pecado, sabiendo que ‘Dios es fiel y justo para perdonar sus pecados’. (1 Juan 1:9; 3:6; Proverbios 28:13.) Bằng cách thú tội và rồi áp dụng những biện pháp phù hợp với Kinh-thánh để tránh trở thành người thực hành tội lỗi, họ được khuây khỏa, biết rằng ‘Đức Chúa Trời là thành-tín công-bình để tha tội cho mình’ (I Giăng 1:9; 3:6; Châm-ngôn 28:13). |
21 En vez de incurrir en el desagrado de Dios adoptando una actitud rebelde e independiente, seguiremos el consejo de Pablo a los cristianos de Filipos: “Por consiguiente, amados míos, tal como siempre han obedecido, no durante mi presencia solamente, sino ahora con mucha más prontitud durante mi ausencia, sigan obrando su propia salvación con temor y temblor; porque Dios es el que, por causa de su beneplácito, está actuando en ustedes a fin de que haya en ustedes tanto el querer como el actuar. 21 Thay vì có thái độ chống đối hay độc lập làm buồn lòng Đức Chúa Trời, chúng ta nên nghe theo lời khuyên của Phao-lô cho tín đồ đấng Christ tại thành Phi-líp: “Ấy vậy, hỡi những kẻ rất-yêu dấu của tôi, như anh em đã vâng lời luôn luôn, chẳng những khi tôi có mặt mà thôi, lại bây giờ là lúc tôi vắng mặt, hãy càng hơn nữa, mà lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình. |
Adam Smith habla acerca de los Estados Unidos del siglo XVIII en el que la prohibición contra el despliegue visible de riqueza era tan grande, que produjo casi un bloqueo en la economía de Nueva Inglaterra, porque incluso los granjeros ricos no hallaban qué comprar con su dinero sin incurrir en el disgusto de sus vecinos. Adam Smith nói về nước Mỹ thế kỷ 18 khi mà sự cấm đoán bất kỳ biểu hiện giàu sang nào còn phổ biến, nền kinh tế ở New England gần như bị cản trở, vì kể cả những nông dân giàu có cũng không biết tiêu tiền vào đâu, để khỏi làm mếch lòng hàng xóm. |
Por otra parte, el niño a quien se presente como superior puede hacerse arrogante e incurrir en el desagrado de otros. Mặt khác, đứa trẻ được tâng bốc kia có thể trở nên kiêu ngạo và bị mọi người thấy ghét. |
¿Cómo responderemos si sentimos deseos de incurrir de nuevo en ella? Nếu chúng ta bị cám dỗ trở lại thực hành đó thì sao? |
Esto lleva fácilmente a debilidad espiritual y, con el tiempo, a incurrir en algún pecado grave. Điều này có thể dễ đưa đến trạng thái nhu nhược thiêng liêng và rồi sẽ phạm tội nặng. |
Tampoco debemos participar en actividades que pongan en peligro la vida ni pasar por alto medidas de seguridad, pues podríamos incurrir en culpa de sangre. (Deuteronomio 22:8.) Chúng ta cũng chớ nên theo đuổi bất cứ điều gì đe dọa sự sống hoặc lờ đi những biện pháp an toàn mà có thể gây ra nợ máu (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:8). |
(Isaías 48:17.) Al conocer los caminos de Jehová, ‘la capacidad de pensar misma nos vigila, el discernimiento mismo nos salvaguarda’ de, por ejemplo, incurrir en prácticas inútiles y perniciosas. (Proverbios 2:11.) Qua việc thâu thập sự hiểu biết về các đường lối của Đức Giê-hô-va, ‘sự dẽ-dặt sẽ coi-sóc chúng ta, và sự thông-sáng sẽ gìn-giữ chúng ta’, thí dụ khỏi những hoạt động vô ích hay tai hại (Châm-ngôn 2:11). |
En la misma pena incurrirá el que se lucre explotando la prostitución de otra persona, aun con el consentimiento de la misma''. Bóc lột mại dâm người khác, thậm chí với sự đồng ý của người đó"). |
Sin embargo, podemos incurrir en esta grave falta si testificamos en contra de una persona sin conocer primero todos los hechos. Thế nhưng, điều đó có thể xảy ra nếu chúng ta làm chứng để ghép tội người nào đó khi chưa biết hết sự việc. |
Usted, la esposa, no debe recurrir a esas tácticas, y su esposo no debería hacer que usted se sintiera obligada a incurrir en ellas. Hỡi người làm vợ, bạn không nên nhờ cậy những thủ đoạn ấy, và chồng bạn hẳn không nên làm cho bạn phải cảm thấy cần đến những thủ đoạn đó. |
A los ingenieros navales les vendría muy bien para reparar buques sin incurrir en el gasto de ponerlos en dique seco. Thợ đóng tàu hẳn sẽ sung sướng có được loại keo này, vì có thể sửa tàu mà không cần đưa về bến sấy khô. |
¿Les protegerá para no incurrir de nuevo en lo mismo o, por el contrario, facilitará que lo vuelvan a hacer? Liệu điều đó có che chở họ để tránh lặp lại những điều họ đã làm hay là chỉ khiến họ dễ làm lại lần nữa? |
El segundo punto que deseo exponer de esta parábola es el penoso error en el que algunos podrían incurrir si fueran a privarse de recibir su jornal al final del día porque estaban preocupados con los supuestos problemas que ocurrieron más temprano en el día. Điểm thứ hai tôi muốn lấy từ chuyện ngụ ngôn này là lỗi lầm đáng buồn mà một số người có thể làm nếu họ từ chối không nhận tiền công của mình vào cuối ngày vì họ đang lo lắng với những điều mà họ tưởng là những vấn đề trước đó trong ngày. |
No debemos dar ni siquiera los primeros pasos en una senda que nos lleve a incurrir en la desaprobación divina. Chúng ta phải tránh ngay bước đầu dấn vào con đường sẽ dẫn đến chỗ mất sự chuẩn chấp của Đức Chúa Trời. |
Pienso que es muy fácil incurrir en este tipo de error cuando utilizamos el término técnico «idoneidad». Tôi tin rằng lỗi lầm này rất dễ mắc phải khi chúng ta sử dụng thuật ngữ “thích nghi”. |
Sin duda, el factor primordial fue el temor piadoso, el deseo de no incurrir en aquella “gran maldad y realmente pecar contra Dios” (Génesis 39:7-12). Chắc chắn, nhân tố chủ yếu là lòng kính sợ Đức Chúa Trời, ước muốn tránh phạm “điều đại-ác dường ấy, mà phạm tội cùng Đức Chúa Trời”. |
Sería difícil que alguien leyera la Biblia de principio a fin sin darse cuenta de que no anima a incurrir en deudas. Khi một người đọc Kinh-thánh từ đầu đến cuối thì dễ nhận thấy rằng Kinh-thánh không khuyến khích việc thiếu nợ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incurrir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới incurrir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.