cometer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cometer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cometer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cometer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm, thực hiện, phạm, có, hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cometer
làm(observe) |
thực hiện(do) |
phạm(to commit) |
có(do) |
hoàn thành(achieve) |
Xem thêm ví dụ
A veces quizás tenga un fuerte deseo de cometer fornicación, hurtar o participar en otros males. Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác. |
Un error que no deben cometer es ser matemáticos. Có một sai lầm mà bạn không nên phạm phải là trở thành nhà toán học. |
Es triste decirlo, pero ciertos supuestos amigos han incitado a algunos jóvenes cristianos a cometer actos de conducta muy malos. Buồn thay, có vài tín đồ đấng Christ trẻ tuổi đã để cho những kẻ tự xưng là bạn bè lôi cuốn để phạm những hành vi xấu trầm trọng. |
Por consiguiente, tal orden mundial sería imperfecto, volvería a cometer muchos de los errores del pasado y nunca satisfaría todas las necesidades de la humanidad. (Romanos 3:10-12; 5:12.) Do đó, trật tự ấy sẽ bất toàn vì nó cũng sẽ lặp lại những lỗi lầm trước và chẳng bao giờ thỏa mãn mọi nhu cầu của nhân loại (Rô-ma 3:10-12; 5:12). |
E hice un trato conmigo mismo en el que si redoblaba los esfuerzos para ser perfecto para no cometer más errores, haría cesar esas voces. Và tôi tự mặc cả với bản thân rằng giá như tôi cố gắng gấp đôi để trở nên hoàn hảo và không bao giờ phạm sai lầm nào nữa, xin hãy để sự day dứt của lương tâm dừng lại. |
En segundo lugar, porque la cantidad, hacer cosas y cometer errores, y equivocarse al final lleva de alguna manera a una mejor calidad. Số hai, đó là số lượng, chỉ cần bắt tay vào làm và tạo ra những sai lầm, và làm rối tung mọi thứ, cuối cùng sẽ dẫn đến chất lượng tốt hơn. |
Supongo que será un error que tardaréis en volver a cometer, ¿no? Đây không phải loại lỗi lầm... cần tái phạm, phải không? |
Cuando la esposa de Potifar lo tentó para que tuviera relaciones inmorales con ella, rehusó firmemente y dijo: “¿Cómo podría yo cometer esta gran maldad y realmente pecar contra Dios?” Khi vợ của Phô-ti-pha cám dỗ Giô-sép để cùng bà làm chuyện vô luân, Giô-sép nhất định từ chối và nói: “Thế nào tôi dám làm điều đại-ác dường ấy, mà phạm tội cùng Đức Chúa Trời sao?” |
¿Cómo llegó David a cometer pecados graves? Đa-vít đã vướng vào tội trọng như thế nào? |
10 Es importante que entendamos el proceso que puede llevarnos a cometer inmoralidad sexual. 10 Vậy quan trọng là chúng ta cần hiểu điều gì có thể khiến mình bị cám dỗ phạm tội gian dâm. |
2 La Palabra de Dios indica que sí es posible cometer dicho pecado. 2 Đúng vậy, một người có thể phạm tội nghịch cùng thánh linh của Đức Giê-hô-va. |
3 Y ocurrió que el pueblo empezó a aumentar en la iniquidad y en las abominaciones; y no creyeron que se manifestarían más señales ni prodigios; y Satanás aandaba por todas partes extraviando el corazón de los del pueblo, tentándolos y haciéndoles cometer grandes iniquidades en la tierra. 3 Và chuyện rằng, dân chúng bắt đầu lớn mạnh trong những điều tà ác và khả ố; và họ không tin là sẽ có những điềm triệu và điều kỳ diệu nào nữa được ban ra; và Sa Tan đã ađi khắp nơi, dẫn dắt trái tim dân chúng đi lạc hướng, và quyến rủ họ và khiến họ làm nhiều điều tà ác lớn lao trong xứ. |
29 Y por último, no puedo deciros todas las cosas mediante las cuales podéis cometer pecado; porque hay varios modos y medios, tantos que no puedo enumerarlos. 29 Và sau cùng, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được; vì có nhiều đường lối và nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được. |
Después de cometer un error como este, es fácil pensar que el pecado ha sido tan terrible que uno no merece el perdón. Sau khi phạm tội trọng, một người có thể nghĩ lỗi của mình quá lớn nên không thể tha thứ được. |
Veremos, por ejemplo, que los siervos fieles de Dios pueden cometer graves errores, pero también pueden rectificarlos. Chẳng hạn, câu chuyện về Giô-na giúp chúng ta thấy làm thế nào ngay cả những người có đức tin thật cũng có thể lạc lối, và làm sao họ sửa chữa những lỗi lầm ấy. |
Moisés acababa de reiterar lo que se conoce como los Diez Mandamientos, entre ellos los de no asesinar, no cometer adulterio, no robar, no dar falso testimonio y no codiciar. Môi-se vừa nhắc lại cái mà thường được gọi là Mười Điều Răn, gồm có điều răn không được giết người, phạm tội tà dâm, trộm cướp, làm chứng dối và tham lam. |
Por lo tanto, cuando los niños de la actualidad se visten de fantasmas y brujas y van casa por casa amenazando con cometer travesuras si no les hacen un regalito, en realidad están perpetuando sin saberlo los ritos de una fiesta pagana. Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
No cometer pecados de índole sexual. Ngươi không được phạm tội gian dâm. |
Al fin y al cabo, ¿qué horrible crimen podría cometer alguien para merecer que el Dios de amor lo torturara por los siglos de los siglos? Tuy nhiên, khi một người phạm tội rất nặng thì Đức Chúa Trời của tình yêu thương hành phạt người ấy mãi mãi không? |
“Yo sé que voy a cometer errores, por eso agradezco que me corrijan cuando estoy haciendo algo mal. “Mình biết rằng sẽ có lúc mắc sai lầm, vì vậy mình rất quý khi có người nói cho mình biết mỗi lần mình làm sai. |
Noé vivió lo suficiente para presenciar la violencia de los días de Nemrod, y vio a sus descendientes cometer otros pecados como la idolatría. Nô-ê sống lâu, chứng kiến con cháu mình phạm các tội như thờ hình tượng và bạo lực trong thời Nim-rốt. |
Por su parte, una hermana relata lo siguiente al recordar su adolescencia: “Tras cometer inmoralidad, te sientes triste y vacía. Một chị từng có hành vi vô luân lúc còn niên thiếu viết rằng sau khi phạm tội, chị cảm thấy vô cảm và trống rỗng. |
¿Crees que Lewis puso una bomba a su propio hijo para obligarlo a cometer un asalto? Vậy cháu nghĩ Lewis đặt bom vào con trai mình để ép hắn phải tham gia vụ cướp à? |
No puedes cometer errores. Bạn không có cơ hội phạm sai lầm. |
En 1582, su padre se vio forzado a cometer seppuku cuando uno de sus generales, Mitsuhide Akechi, lo traicionó durante el Incidente en Honnō-ji. Năm 1582, cha ông bị buộc phải tự sát khi một viên tướng của mình, Akechi Mitsuhide, phản bội ông (xem Sự kiện chùa Honnōji). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cometer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cometer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.