hypothèse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypothèse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypothèse trong Tiếng pháp.
Từ hypothèse trong Tiếng pháp có các nghĩa là giả thuyết, ức thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypothèse
giả thuyếtnoun (proposition ou une explication que l'on se contente d'énoncer sans prendre position sur son caractère véridique) C'est une hypothèse intéressante. Đó là một giả thuyết thú vị. |
ức thuyếtnoun |
Xem thêm ví dụ
Vous êtes donc libéré de toute hypothèse, de toute théologie. Vậy là bạn được tự do khỏi bất kỳ giả thuyết nào, bất kỳ học thuyết nào. |
Mon hypothèse, c'est qu'ils ont ciblé un chargement de billets fraîchement imprimés qui devait être livré à la banque du Français, à bord d'un camion sécurisé, Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
L'hypothèse de Morley-Vine-Matthews est le premier pas scientifique déterminant de la théorie de l'expansion des fonds océaniques et de la dérive des continents. Giả thuyết Morley-Vine-Matthews là bản thử nghiệm khoa học chủ chốt đầu tiên về tách giãn đáy đại dương của học thuyết trôi dạt lục địa. |
Rivest et Shamir passèrent une année à élaborer des hypothèses qu'Adleman s'empressait de renverser. Rivest và Shamir mất một năm theo đuổi những ý tưởng mới, và Adleman mất một năm để hạ gục chúng. |
J'ai combiné ces deux idées et j'ai formulé une hypothèse: est- ce que les substances cancérigènes peuvent diminuer grâce à la marinade et est- ce- que cela peut être dû à la différence de PH? Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không? |
” Depuis, la tournure des événements semble confirmer cette hypothèse. Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này. |
On lui doit l'hypothèse de "un gène, une enzyme", qu'il formula d'après ses études sur la nature et la transmission de l'alcaptonurie. Ông được biết đến với công trình nghiên cứu về giả thuyết “một gen-một enzyme”, dựa trên các nghiên cứu của ông về bản chất và di truyền của alkapto niệu. |
Un autre hypothèse est que cette race est venue du Moyen-Orient. Giả thuyết khác là giống cừu này đến từ vùng Trung Đông. |
On est en train de se rendre compte que notre hypothèse concernant Internet – qui nous connecterait les uns aux autres, et resserrerait le tissu de la société – n'est pas nécessairement exacte. Giờ chúng ta nhận ra rằng những giả thuyết cơ bản về Internet - rằng nó sẽ kết nối chúng ta, gắn kết xã hội - không hẳn là thật. |
Il y a en ce moment un nouveau projet de recherches en cours, au Karolinska, en Suède, pour confirmer cette hypothèse. Hiện tại đang có những kế hoạch nghiên cứu tại Karolinska ở Thụy Điển để chứng minh giả thuyết đó. |
Maintenant, nous n'avons pas encore les preuves mais je crois, pour vous donner une hypothèse bien fondée, que si vous êtes gaucher, vous êtes caution à la schizophrénie. Chúng tôi chưa có bất cứ bằng chứng nào về điều đó, nhưng có một giả thiết, tôi nghĩ cách đoán biết hay nhất là nếu bạn thuận tay trái, thì bạn có xu hướng mắc bệnh tâm thần phân liệt. |
J'ai fait une hypothèse radicale. Tôi làm một tôi giả thuyết căn nguyên. |
Cette hypothèse, moins extrême, d'une boule de neige fondue met en jeu des configurations continentales et des circulations océaniques continuellement modifiées. Một giả thuyết trái đất tuyết rơi ít hơn rất nhiều bao gồm việc liên tục phát triển cấu hình lục địa và sự thay đổi trong lưu thông đại dương. |
En cherchant des explications, nous nous sommes rapprochés de la science, avec des hypothèses sur les causes de nos maladies, et en émettant des hypothèses sur ces causes, nous avons aussi cherché à les soigner. Và khi chúng ta đi kiếm tìm lời giải, cuối cùng chúng ta đã tìm được thứ gì đó gần với khoa học hơn, đó là những giả thuyết vì sao chúng ta bị ốm, và khi ta có những giả thuyết về lý do ốm thì ta cũng tìm cách chữa trị. |
À partir de ce résultat, McClintock émit l'hypothèse qu'il devait exister une structure à l'extrémité du chromosome qui devrait normalement assurer sa stabilité. Từ bằng chứng này, McClintock đưa ra giả thuyết rằng phải có một cấu trúc trên đầu nhiễm sắc thể mà bình thường sẽ đảm bảo sự ổn định. |
La vôtre vient de vos hypothèses ; la nôtre, de la Bible. Cách bạn hiểu xuất phát từ việc phỏng đoán của chúng tôi lại là từ Kinh thánh |
D'autres hypothèses prétendent qu'elle serait originaire d'Europe. Một giả thuyết khác cho rằng nguồn gốc người bản địa đến từ châu Âu. |
Et il est très important de toujours en tenir compte, de toujours s'assurer que vous avez l'intuition de ce qui se passe dans les mathématiques, ou de savoir quand les maths vous amènent dans une direction qui peut paraître étrange à la suite de simplifications ou d'hypothèses erronées. Và nó là rất quan trọng để luôn luôn giữ cho rằng trong tâm trí, phải luôn luôn chắc chắn rằng bạn có trực giác cho những gì đang xảy ra trong toán học, hoặc để biết khi toán học là đi vào một hướng đó có thể là lạ Dựa trên over- simplifications hoặc giả định sai. |
Si on présume que cette hypothèse folle est juste et qu'on l'opère, on le tuera. Giả sử mấy giả sử điên rồ này đúng, thì làm phẫu thuật thì giết anh ta. |
” Cette hypothèse vous semble- t- elle crédible ? Điều đó có hợp lý không? |
Mais, encore une fois, le fait que les métastases ne se localisent pas dans le muscle affaiblissait cette hypothèse. Nghĩa là bạn có tế bào cơ, nhưng chúng không phân chia, nên nó không phải mục tiêu dễ dàng để ung thư tấn công. |
Un chercheur émet cette hypothèse : “ Celui qui porta le titre de ‘ roi de Babylone ’ était un roi vassal de Cyrus, et non Cyrus lui- même. Một nhà nghiên cứu đưa ra nhận định: “Dù người nào mang tước hiệu ‘Vua nước Ba-by-lôn’ chăng nữa, cũng phải là vua chư hầu dưới quyền của Si-ru, chứ không thể là chính Si-ru được”. |
Ok, donc sa première hypothèse vient juste d" être falsifiée. Uhm, vậy giả thuyết đầu tiên của cậu bé đã bị giả mạo. |
Ces trois catégories : la classification, l'utilisation de la logique sur des concepts abstraits, et la prise au sérieux des hypothèse... quelle est leur importance dans le monde réel, hors de la salle d'examen ? Nào, 3 phạm trù -- sự phân loại, sử dụng logic trong những khái niệm trừu tượng, xem xét cẩn thận những giả thuyết -- chúng đã tạo nên sự khác biệt như thế nào ở thế giới thực tại vượt ra khỏi phạm vi của phòng kiểm tra? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypothèse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hypothèse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.