comme si trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comme si trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comme si trong Tiếng pháp.
Từ comme si trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầm bằng, cầm như, như là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comme si
cầm bằngconjunction |
cầm nhưconjunction |
như làconjunction C'est comme si le cirque des excentriques était en ville. Giống như là rạp xiếc sắp tới biểu diễn. |
Xem thêm ví dụ
Elle resta sur le seuil, seule, comme si elle se tenait au bord du Pacifique. Mẹ đứng ở ngưỡng cửa, đơn độc, như thể đang đứng bên bờ Thái Bình Dương. |
Je t'en prie, écoute comme si... " Xin hãy lắng nghe khi ngài... |
Tu fais comme si cette fille faisait un acte charitable en sortant avec toi. Anh cư xử cứ như cô ta làm việc từ thiện bằng cách hẹn hò với anh. |
Et vous pensez que ce gars a arraché cette porte comme si c'était une feuille de papier? Và cậu nghĩ là một gã đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à? |
Enfin, c'est comme si tu l'avais dit. Thì ý chị cũng thế còn gì. |
Ce n’est pas comme si j’allais commettre des actes immoraux. Không giống như tôi đi ra ngoài và trở nên vô đạo đức. |
A mon réveil, elle n'est plus dans le lit... comme si elle était aux toilettes. Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó. |
Et ce qui vient de se passer... Faisons comme si c'était pas arrivé. và tiếp tục vờ như chưa có gi xảy ra, ok? |
Faites comme si j'étais pas là. Cứ coi như tôi không có mặt ở đây. |
Marthe eut un petit sursaut, comme si elle se souvenait de quelque chose. Martha đã đưa ra một khởi đầu nhỏ, như thể cô nhớ một cái gì đó. |
Ils font comme si vous étiez coupable. Họ làm như anh là người có tội vậy. |
C'est comme si la Terre ne se souciait pas ce dont nous avons besoin. Nhưng Trái Đất không quan tâm tới chúng ta cần gì. |
Comme si on pouvait devenir n'importe qui à n'importe quel moment par exemple. Ví như, chuyện gì xảy ra nếu một người có thể là bất kì người nào đó trong bất kì thời điểm nào? |
Je l’ai écouté comme si Jéhovah me parlait directement. Tôi lắng nghe như thể Đức Giê-hô-va đang nói với tôi. |
Nous traitons le cancer presque comme si c'était une maladie infectieuse. Chúng ta điều trị ung thư cứ như nó là một căn bệnh truyền nhiễm. |
«Je vois la scène comme si j’y étais! – Tôi trông thấy cảnh tượng cũng như là tôi có mặt! |
C'est comme si l'électro-aiment moral nous affectait aussi. Ý thức phân cực đang ảnh hưởng tới chúng ta. |
Et si tu l’as vraiment reçu, pourquoi te glorifies- tu comme si tu ne l’avais pas reçu?” Nếu ngươi đã nhận-lãnh, thì sao còn khoe mình như chẳng từng nhận-lãnh?” |
Ce n'est pas comme si j'avais besoin d'argumenter. Đều là người có giáo dục cả, cũng không thể nào đạp cho một trận. |
Mais ce n'est pas comme si je n'avais jamais vu cette scène de crime. £ Nhưng không phải là tôi chưa nhìn thấy hiện trường tội ác bao giờ. |
Je me sentais comme si les nuages avaient roulée et tout était comme il était. Tôi cảm thấy như những đám mây cuộn và tất cả là vì nó được sử dụng để được. |
“ Comme si des écailles me tombaient des yeux ” “Tôi có cảm tưởng như có cái vảy từ mắt tôi rớt xuống” |
Mais ce n'est pas non plus comme si tout était rose dans le lit conjugal. Bây giờ, không thể coi rằng cuộc sống hôn nhân là toàn một màu hồng. |
Comme si j'étais dans le palais du seigneur du Feu et qu'il m'attaquait. Như thể tớ đang ở cung Hỏa Vương và lão đang bắn cả đống cầu lửa về phía tớ. |
Comme si on avait... accédé à l'inaccessible... sans y être préparé. " Như thể ta đã... đạt đến điều không thể có... và ta chưa thật sự sẵn sàng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comme si trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới comme si
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.