hypothétique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypothétique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypothétique trong Tiếng pháp.
Từ hypothétique trong Tiếng pháp có các nghĩa là giả định, giả thiết, không chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypothétique
giả địnhadjective descriptions de cette crise hypothétique. miêu tả về khủng hoảng giả định này. |
giả thiếtadjective est la méthode de la déduction hypothétique. là phương pháp suy diễn giả thiết. |
không chắc chắnadjective |
Xem thêm ví dụ
Ce n'est qu'au tournant du XIXe siècle que nos œillères ont été retirées, d'abord avec la publication de l'ouvrage « Theory of the Earth » de James Hutton, où il nous raconte que la Terre ne révèle aucun vestige d'un commencement et aucune perspective de fin ; puis, avec l'impression de la carte de Grande-Bretagne de William Smith, la première carte géologique à échelle nationale, nous offrant pour la première fois un aperçu hypothétique de l'emplacement de certains types de roches. Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện. |
Non, tu es là pour me demander mon aide basée sur un futur hypothétique dans lequel tu me retournes la faveur. Không, anh ở đây để yêu cầu sự giúp đỡ của tôi dựa vào lý thuyết là tương lai sẽ đền đáp lại cho tôi cái gì đó. |
La méthode que la plupart d'entre nous ont apprise à l'école, qu'on peut appeler la méthode classique, est la méthode de la déduction hypothétique. Phương pháp mà hầu hết chúng ta được dạy ở trường, chúng ta có thể gọi nó là phương pháp sách giáo khoa, là phương pháp suy diễn giả thiết. |
Les chercheurs étudiant les systèmes autonomes collaborent avec des philosophes pour gérer le problème complexe de la programmation de l'éthique au sein des machines, ce qui montre que même les dilemmes hypothétiques peuvent entrer en collision avec le monde réel. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
En polonais, ils ont le mot « jouska » qui est le genre de conversation hypothétique que vous jouez dans votre tête. Trong tiếng Ba Lan, họ có từ "jouska" là một kiểu đối thoại giả thuyết trong đầu mà bạn không kiểm soát được. |
De mon fils hypothétique? Đứa con giả định của tôi ư? |
S’il faut en croire ce scénario hypothétique, les molécules ainsi formées auraient été emportées dans les océans ou d’autres points d’eau de la planète. Theo thuyết này, những hỗn hợp phân tử như thế trôi dạt xuống biển hoặc những khối nước khác. |
Cette espérance certaine est bien meilleure que l’hypothétique immortalité de l’âme humaine, doctrine qui se fonde non pas sur la Parole de Dieu, mais sur la philosophie grecque. Hy vọng chắc chắn này thật là tốt hơn biết bao so với giả thuyết linh hồn bất tử của con người—một giáo lý không dựa trên Lời Đức Chúa Trời mà dựa trên triết lý Hy Lạp! |
L’hypothétique troisième écrivain, à qui on devrait les chapitres 56 à 66, est appelé par certains biblistes le Trito-Isaïe. Người viết thứ ba theo giả thuyết đã viết các chương từ 56 đến 66. |
Après avoir prié en silence, je lui ai répondu calmement : “ Je n’ai pas d’enfant, et je suis sûre que si je vous posais une question aussi hypothétique, vous me répondriez la même chose. Tôi cầu nguyện thầm rồi sau đó bình tĩnh đáp: “Tôi thì không có con, và tôi chắc chắn rằng nếu tôi là người nêu câu hỏi giả định ấy cho ông, ông sẽ cho tôi câu trả lời giống như tôi thôi”. |
Parce qu'on ne parle pas ici que de la valeur de revente hypothétique de films piratés, mais de pertes économiques réelles. Bởi vì ở đây ta không nói về một giá trị bán lẻ, tính trên giả thuyết, của vài bộ phim lậu, mà là mất mát kinh tế thực tế. |
En 1919, le physicien Albert Betz a montré que pour une machine hypothétique d'extraction d'énergie éolienne idéale, les lois fondamentales de la conservation de la masse et de l'énergie limitent à 16⁄27 (59,3 %) l'énergie cinétique du vent qui peut être capturée. Năm 1919, nhà vật lý người Đức Albert Betz đã chỉ ra rằng đối với một máy khai thác năng lượng gió lý tưởng, các định luật cơ bản về bảo tồn khối lượng và năng lượng cho phép không được vượt quá 16/27 (59,3%) động năng của gió. |
Vous ne travaillez pas avec Feds hypothétiques, êtes-vous? Con đang không giả sử đến FBI phải không? |
Ceci n'est pas une question hypothétique. Đây không phải là câu hỏi chỉ mang tính giả thuyết |
Pour défendre de telles croyances, des savants ferment délibérément les yeux sur les recherches approfondies menées par leurs confrères, qui contredisent les fondements hypothétiques de leurs théories sur l’origine de la vie. Vì muốn giữ niềm tin như thế, một số nhà khoa học đã quyết định bỏ qua nghiên cứu sâu rộng của các nhà khoa học có ý kiến trái ngược với những giả thuyết căn bản trong các học thuyết của họ về nguồn gốc sự sống. |
Teller mentionna également la possibilité qu'une bombe atomique n'« enflamme » l'atmosphère du fait d'une réaction de fusion hypothétique des noyaux d'azote. Teller cũng đưa ra khả năng phỏng đoán rằng một quả bom nguyên tử có thể "kích hoạt" toàn bộ khí quyển Trái Đất bởi một phản ứng phân hạch giả định của hạt nhân nitơ. |
Une question hypothétique, Mlle Rey. Cho phép tôi hỏi một câu, cô Rey. |
D'abord, on peut contourner le fait qu'on ne connaît pas « ozo » et « ulu » en incluant ces mots dans les questions et si nous incluons à toute question une condition hypothétique, le fait qu'un extraterrestre mente ou pas n'a aucune importance. Đầu tiên, ta có thể làm việc đó mà không cần biết nghĩa của "ozo" và "ulu" bằng việc thêm chính hai từ đó vào câu hỏi, và thứ hai, nếu ta đặt mỗi câu hỏi trong điều kiện giả định, rằng liệu vị lãnh chúa nào đó có nói dối hay không thì cũng không quan trọng. |
On sait qu'en posant une question à Tee ou à Eff de cette manière donnerait un « ozo » si la question hypothétique est vraie et « ulu » si elle est fausse, indépendamment de la signification de chaque mot. Giờ, chúng ta có thể chắc chắn rằng dù hỏi Tee hay là Eff một câu hỏi như trên sẽ đều nhận được câu trả lời là "ozo" nếu câu giả định là đúng và "ulu" nếu nó sai, bất kể việc ta có biết hay không nghĩa của hai từ này. |
Un cerveau matriochka est une mégastructure hypothétique proposée par Robert Bradbury, fondée sur la sphère de Dyson et dotée d'une capacité informatique immense. Não Matrioshka là một siêu kiến trúc giả tưởng được đề xuất bởi Robert Bradbury, dựa trên cơ sở Quả cầu Dyson, Bradbury đề xuất một cỗ máy có năng lực tính toán siêu hạng. |
A chaque fois que vous prenez un médicament, vous vous exposez à un hypothètique effet secondaire. Tác dụng phụ có khả năng xảy ra mỗi lần bạn dùng thuốc. |
Résidence hypothétique en Sud-Floride. Epidendrum nocturnum phổ biến ở Nam Florida. |
Mais, dans le cas de notre exemple hypothétique, il se pourrait qu'il perde son temps! Nhưng trong trường hợp ví dụ giả thiết trên, ông ta có lẽ sẽ lãng phí thời gian của mình. |
Et pourtant, certains qui se sont engagés dans de telles pratiques ont estimé par la suite qu’il était inutile de mettre leur spiritualité en danger pour d’hypothétiques bienfaits physiques. Tuy nhiên, vài người đã dùng những phương pháp đó về sau quyết định rằng bất cứ lợi ích nào có thể có được đều không đáng liều lĩnh dính líu đến ma thuật. |
Je n'utilise pas de données hypothétiques. Tôi không sử dụng dữ liệu giả thuyết nào cả. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypothétique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hypothétique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.