hisopo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hisopo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hisopo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hisopo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây bài hương, chổi lau nòng súng, lau, que ngoáy, bình đựng nước thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hisopo

cây bài hương

(hyssop)

chổi lau nòng súng

lau

(swab)

que ngoáy

bình đựng nước thánh

(aspersorium)

Xem thêm ví dụ

Gran parte de ella estaba relacionada con la creación de Jehová: “[Salomón] hablaba acerca de los árboles, desde el cedro que está en el Líbano hasta el hisopo que va saliendo en el muro; y hablaba acerca de las bestias y acerca de las criaturas voladoras y acerca de las cosas movientes y acerca de los peces”.
Phần lớn sự khôn ngoan này liên quan tới sự sáng tạo của Đức Giê-hô-va: “[Sa-lô-môn] luận về cây-cối, từ cây bá-hương của Li-ban cho đến chùm kinh-giới mọc ra nơi vách; người cũng có luận về loài vật, chim, loài côn-trùng và cá” (I Các Vua 4:33).
Preferiría un hisopo.(?)
Tôi đang nghĩ đến cái que thử.
Añade: “Parece que en ese tiempo a muchos no se les ocurría que hacía falta algo más que un par de hisopos y una bolsa de tratados para convertir a todo un reino”.
Ông viết thêm: “Lúc đó, dường như nhiều người trong số họ không có vẻ nghĩ rằng việc cải đạo toàn thể vương quốc đó đòi hỏi nhiều hơn là chỉ cần vài người vẩy nước thánh và một bao đầy những tấm giấy nhỏ [nói về đạo]”.
(Salmo 51:7.) El hisopo (tal vez la mejorana [Origanum maru]) era una de las cosas que figuraban en la ceremonia de limpieza que se hacía a favor de las personas que habían estado infectadas de lepra.
Ngoài những thứ khác, chùm kinh giới được dùng trong lễ tẩy sạch cho những người trước kia bị bệnh phung (Lê-vi Ký 14:2-7).
¿Hay suficientes hisopos hoy?
Vậy hôm nay bông gạc sao rồi?
Muestras tomadas con hisopo revelaron que los teclados de cajeros automáticos ubicados en el centro de diversas ciudades de Inglaterra albergan una cantidad de bacterias peligrosas comparable a la de los asientos de los baños públicos (THE TELEGRAPH, GRAN BRETAÑA).
Những cuộc kiểm tra vi sinh cho thấy bàn phím của các máy ATM tại khu trung tâm các thành phố ở nước Anh có số vi khuẩn gây hại nhiều như chỗ ngồi của bồn cầu trong nhà vệ sinh công cộng. —BÁO THE TELEGRAPH, ANH QUỐC.
(Levítico 14:2-7.) De modo que era apropiado que David pidiera en oración que se le purificara del pecado con hisopo.
Vì vậy, Đa-vít cầu nguyện như thế là thích hợp để được tẩy sạch khỏi tội lỗi với chùm kinh giới.
Por eso junto con otros equipos usamos hisopos, pinzas y técnicas avanzadas de ADN para descubrir la vida microscópica más cercana a nosotros.
Và tôi cùng một vài đội khác được trang bị tăm bông và nhíp cùng các công nghệ di truyền hiện đại để khám phá cuộc sống vi sinh ngay cạnh chúng ta.
Preferiría un hisopo. (? )
Tôi đang nghĩ đến cái que thử.
17 Como el salmista reconocía que necesitaba la ayuda de Dios para vencer las tendencias hacia el pecado, siguió suplicando: “Quieras purificarme del pecado con hisopo, para que yo sea limpio; quieras lavarme, para que quede hasta más blanco que la nieve”.
17 Vì người viết thi-thiên thấy ông cần được sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời để vượt qua khuynh hướng tội lỗi của mình, ông van xin thêm: “Xin hãy lấy chùm kinh-giới tẩy sạch tội-lỗi tôi, thì tôi sẽ được tinh-sạch; cầu Chúa hãy rửa tôi, thì tôi sẽ nên trắng hơn tuyết” (Thi-thiên 51:7).
Sólo tome un hisopo y analícelo, ¿si?
hoặc nếu thích rẻ thì chỉ " dạo đầu " thôi.
Me rociarás, Señor, con el hisopo, y seré purificado.
Asperges me, Domine, hyssopo, et mundabor:
A nivel local en Boston, hay una gran empresa llamada «Green City Growers» [Cultivadores de ciudades verdes], y ellos van y polinizan sus cultivos de zapallos a mano con hisopos, y si no lo hacen dentro de un periodo de tres días, no hay ningún fruto.
Hiện nay ở Boston, có 1 công ty rất hay tên là Những người xây thành phố xanh, họ thụ phấn cho vườn bí đao bằng tay với Q-Tips, và nếu họ bỏ 3 ngày, sẽ không có quả.
Pásame un hisopo, por favor.
Đưa ta cái tăm bông nào.
¿Cuál era el significado de pedir en oración que se le purificara con hisopo?
Cầu nguyện để được tẩy sạch bằng chùm kinh giới có ý nghĩa gì?
Con un hisopo entintado marcó cada cosa con su nombre: mesa, silla, reloj, puerta, pared, cama, cacerola.
Lấy cành bài hương đã chấm mực, ông viết lên từng vật thể tên của nó: bàn, ghế, đồng hồ, cửa, tường, giường chảo rán.
Pásame el hisopo.
Đưa tôi miếng gạc đi.
Ahora vayan a frotar sus mentirosas partes privadas con un hisopo.
Giờ thì lấy tăm bông mà tìm dấu vết vụ ngoại tình này đi.
Tengo los resultados del hisopo con ADN de la víctima del tiroteo en el callejón.
Có kết quả DNA của nạn nhân bị bắn ở con hẻm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hisopo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.