hipótesis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hipótesis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hipótesis trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hipótesis trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giả thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hipótesis
giả thuyếtnoun (explicación propuesta para un fenómeno) Hay buena evidencia para la hipótesis de la restauración. Vì vậy, tồn tại bằng chứng đáng tin cậy cho giả thuyết phục hồi toàn bộ. |
Xem thêm ví dụ
Se nos ocurrió una idea, una hipótesis que si, quizás, hiciéramos una molécula que impidiera pegarse a las etiquetas metiéndose en este pequeño bolsillo de la base de esta proteína rotatoria, entonces quizás podríamos convencer a las células cancerígenas, al menos a las adictas a la proteína BRD4, de que no son cáncer. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Existen dos teorías que explican los mecanismos de actuación del carboplatino con el ADN: Actuación, o hipótesis similar al cisplatino. Hai giả thuyết giải thích cơ chế phân tử hoạt động của carboplatin với ADN: Hydrat hóa, hay giả thuyết giống cisplatin. |
Evelyn tenía la hipótesis de que si el libro de los muertos había devuelto a Imhotep a la vida, el Libro de Amon-Ra podría devolverlo al mundo de los muertos. Evelyn tin rằng nếu Quyển sách của Cái chết mang Imhotep sống lại, thì Quyển sách của Sự sống có thể giết hắn một lần nữa, và suy ra nơi ở của cuốn sách. |
Oigan, sé que no son más que hipótesis pero este perfil apunta a Nathan Harris. Tôi biết ta vừa bàn nó ở đây, nhưng hồ sơ này chỉ vào Nathan Harris. |
También hay un proyecto de investigación en el Karolinska en Suecia para probar esa hipótesis. Hiện tại đang có những kế hoạch nghiên cứu tại Karolinska ở Thụy Điển để chứng minh giả thuyết đó. |
Las hipótesis que he planteado deberían, a primera vista, aplicarse a cualquier ser en evolución. Những lập luận mà tôi đã trình bày, thoạt nhìn, nên áp dụng cho mọi sinh vật đã tiến hóa. |
Realmente no tenemos evidencia de esto, pero creo que, para darles una hipótesis, que la mejor suposición es que si eres zurdo, eres vulnerable a la esquizofrenia. Chúng tôi chưa có bất cứ bằng chứng nào về điều đó, nhưng có một giả thiết, tôi nghĩ cách đoán biết hay nhất là nếu bạn thuận tay trái, thì bạn có xu hướng mắc bệnh tâm thần phân liệt. |
Planteé una hipótesis radical. Tôi làm một tôi giả thuyết căn nguyên. |
Y siempre que hemos buscado explicaciones, hemos dado con algo que se acerca más a la ciencia, que son hipótesis de por qué nos enfermamos, y siempre tras hipótesis de por qué nos enfermamos, también hemos intentado tratarlo. Và khi chúng ta đi kiếm tìm lời giải, cuối cùng chúng ta đã tìm được thứ gì đó gần với khoa học hơn, đó là những giả thuyết vì sao chúng ta bị ốm, và khi ta có những giả thuyết về lý do ốm thì ta cũng tìm cách chữa trị. |
La selección disruptiva es la hipótesis de que dos subpoblaciones de una especie viven en ambientes diferentes que seleccionan diferentes alelos de un mismo locus. Chọn lọc đa dạng hóa là giả thiết cho rằng hai hạ quần thể của một loài sống ở những môi trường khác nhau chọn lọc những alen khác nhau ở một locus cụ thể. |
No nos es posible continuar la explicación de estas circunstancias sin introducir una nueva hipótesis. Tôi không thể đi xa hơn trong xem xét của tôi về những câu hỏi này mà không cần giới thiệu một giả thuyết còn mới. |
Para una hipótesis para ser una hipótesis científica, el método científico requiere que uno puede probarlo. Để một giả thuyết trở thành một giả thuyết khoa học, phương pháp khoa học yêu cầu cần có một sự kiểm định. |
Algunos de ellos hasta dedican su vida al vano intento de probar sus hipótesis equivocadas (Jeremías 17:9). Và do vậy họ có lẽ dành ra cả đời để hoài công cố chứng thực những niềm tin sai lầm.—Giê-rê-mi 17:9. |
Su primer hipótesis ha sido falseada. Uhm, vậy giả thuyết đầu tiên của cậu bé đã bị giả mạo. |
Tenía esta hipótesis y la puso a prueba con gente. Ông đặt ra giả thuyết này và tiến hành thí nghiệm với người. |
Un segundo efecto potencial anti-depredador de las agregaciones de animales es la hipótesis de ‘muchos ojos’. Một tác dụng chống động vật ăn thịt tiềm năng thứ hai của tập hợp động vật là giả thuyết “nhiều cặp mắt”. |
Cuando diseñar un algoritmo de aprendizaje, la próxima cosa que tenemos que decidir es cómo hacemos representan esta hipótesis h. [ âm thanh ]. Khi thiết kế một thuật toán học, kế tiếp mà chúng tôi cần phải quyết định là làm thế nào để chúng tôi đại diện cho giả thuyết này H. |
Era natural para identificar estos con los quarks, pero el modelo Parton de Feynman intentó interpretar los datos experimentales de una manera que no utilizan una hipótesis adicional. Một cách tự nhiên các nhà vật lý hạt đã đồng nhất các hạt điểm này với các quark, nhưng mô hình parton của Feynman đã thử giải thích các dữ liệu thực nghiệm theo cách mà không cần phải đưa ra thêm các giải thiết mới. |
Aunque no es ampliamente aceptado, algunos creen que la vida misma fue depositada en el Tierra de esta manera (conocida como la hipótesis de la panespermia). Mặc dù không được chấp nhận rộng rãi, một số người tin rằng chính sự sống cũng đã tới Trái Đất theo cách này (được gọi là thuyết tha sinh). |
Desarrollando esta hipótesis, Lagrange reformuló la mecánica clásica de Newton para dar lugar a la mecánica lagrangiana. Theo cách suy nghĩ như vậy, Lagrange tái lập cơ học của Newton để tạo ra Cơ học Lagrange. |
Todos tienen diferentes hipótesis sobre la causa de esta epidemia: Một số khác nghĩ rằng vì có quá nhiều chất béo trong chế độ ăn |
En el caso ideal la hipótesis no solo es una idea: idealmente, es una ley natural. Và trong trường hợp lý tưởng, giả thiết không chỉ là một ý tưởng: lý tưởng, đó là một định luật của tự nhiên. |
Un ejemplo clásico de un sesgo inductivo es la navaja de Occam , que asume que la hipótesis consistente más simple es la mejor. Một ví dụ cổ điển của thiên kiến qui nạp là Occam's Razor, cho rằng giả thiết nào về tính ổn định của hàm chức năng mục tiêu mà đơn giản nhất là thực sự tốt nhất. |
De nuevo, esto no es una mera hipótesis. Một lần nữa, nó không đơn thuần mang tính giả thiết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hipótesis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hipótesis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.