granizado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ granizado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ granizado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ granizado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đóng băng, chất quét phủ, bánh putđinh táo, lấm bùn, nắm tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ granizado
đóng băng(ice) |
chất quét phủ(slush) |
bánh putđinh táo(snowball) |
lấm bùn(slushy) |
nắm tuyết(snowball) |
Xem thêm ví dụ
Respecto a una granizada ocurrida en 1545, el escultor italiano Benvenuto Cellini escribió: “Hallándonos un día a una jornada de Lyon [...], el cielo empezó a producir unos truenos secos [...]. Nói về cơn mưa đá năm 1545, nhà điêu khắc người Ý, ông Benvenuto Cellini, cho biết: “Khi chúng tôi còn cách Lyons khoảng một ngày đường... thì trời bắt đầu sấm sét ầm ầm... |
No sé qué tamaño de granizado pedir. Tôi không biết nên lấy loại Slurpee nào. |
Las lluvias y granizadas son muy frecuentes. Các kỳ mưa và kỳ gian mưa là khá phổ biến. |
San Angelo (Texas, E.U.A.), 28 de mayo de 1995: Los tornados y las granizadas asolaron esta ciudad de 90.000 habitantes y ocasionaron daños materiales calculados en 120 millones de dólares. San Angelo, Texas, Hoa Kỳ, ngày 28-5-1995: Những cơn bão và mưa đá đã tàn phá thành phố này có 90.000 dân cư, gây ra thiệt hại ước tính đến 120 triệu Mỹ kim. |
25 ¡Cuántas veces os he allamado por boca de mis bsiervos y por la cministración de ángeles, y por mi propia voz y por la de los truenos y la de los relámpagos y la de las tempestades; y por la voz de terremotos y de fuertes granizadas, y la de dhambres y pestilencias de todas clases; y por el gran sonido de una trompeta, y por la voz del juicio y de la emisericordia todo el día; y por la voz de gloria y de honra y la de las riquezas de la vida eterna, y os hubiera salvado con una salvación fsempiterna, mas no quisisteis! 25 Đã bao lần ta akêu gọi các ngươi qua miệng bcác tôi tớ của ta, và bằng csự phù trợ của các thiên sứ, và bằng tiếng nói của chính ta, và bằng tiếng sấm tiếng chớp, và tiếng bão tố, và tiếng động đất, và mưa đá, và dnạn đói, và bệnh dịch đủ thứ, và bằng tiếng vang vĩ đại của kèn đồng, và bằng tiếng phán xét, và bằng giọng ethương xót suốt ngày, và bằng tiếng nói vinh quang và vinh dự cùng những của cải của cuộc sống vĩnh cửu, và đáng lẽ đã cứu các ngươi bằng fsự cứu rỗi vĩnh viễn, vậy mà các ngươi đâu có khứng! |
Tan devastadora como una violenta granizada, la sentencia de Jehová contra la imaginaria ciudad de la religión falsa se ejecutará en breve y rebajará a su “bosque” de partidarios destruyéndolos para siempre. (Ê-sai 32:19) Đúng vậy, giống như một trận mưa đá dữ dội, sự phán xét của Đức Giê-hô-va sắp sửa đổ trên thành giả mạo của tôn giáo giả, triệt hạ “rừng” người ủng hộ nó, tiêu diệt những kẻ này vĩnh viễn! |
¿Y qué sucedió con el " granizado " en cuestión? Và chuyện gì đã xảy ra với ly kem đá đó vậy? |
Quiero chuparlo como a un granizado. Tớ muốn mút anh ấy như mút trà sữa. |
Él reveló estas palabras: “¡Cuántas veces os he llamado por boca de mis siervos y por la ministración de ángeles, y por mi propia voz y por la de los truenos... y de... tempestades... de... terremotos... de fuertes granizadas... de hambres y pestilencias de todas clases... y os hubiera salvado con una salvación sempiterna, mas no quisisteis!” Ngài đã mặc khải những lời này: “Đã bao lần ta kêu gọi các ngươi qua miệng các tôi tớ của ta, và bằng sự phù trợ của các thiên sứ, và bằng tiếng nói của chính ta, và bằng tiếng sấm tiếng chớp, và ... bão tố, ... động đất,... mưa đá,... nạn đói, và bệnh dịch đủ thứ, ... và đáng lẽ đã cứu các ngươi bằng sự cứu rỗi vĩnh viễn, vậy mà các ngươi đâu có khứng!” |
16 Probablemente recordamos alguna catástrofe local causada por alguna de esas fuerzas, ya sea un huracán (tifón o ciclón), una granizada o una inundación repentina. 16 Có lẽ bạn còn nhớ tai ương nào đó nơi bạn ở, gây ra bởi một trong các lực thiên nhiên này, chẳng hạn như bão táp, gió xoáy, mưa đá hay lụt lội. |
Luego vino la granizada. Rồi sau đó có mưa đá. |
(Éxodo 9:17). A continuación, Moisés anunció la séptima plaga: una granizada que arruinó la tierra. (Xuất Ê-díp-tô Ký 9:17, Nguyễn Thế Thuấn) Kế đó Môi-se tuyên bố tai vạ thứ bảy—mưa đá tàn phá xứ Ai Cập. |
La séptima plaga fue una formidable granizada, con fuego mezclado entre el granizo. Tai vạ thứ bảy là mưa đá thật nhiều, với lửa nhấp nhoáng giữa các cục nước đá. |
Fue la peor granizada que Egipto había tenido. Đó là trận mưa đá tàn khốc nhất tại xứ Ê-díp-tô từ xưa đến nay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ granizado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới granizado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.