fossé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fossé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fossé trong Tiếng pháp.
Từ fossé trong Tiếng pháp có các nghĩa là hào, rãnh, mương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fossé
hàonoun On va pas creuser des fossés dans le jardin. Chúng ta sẽ không xây cái hào ruồi bu đó trong vườn nhà mình. |
rãnhnoun Comme le bruit de la fusillade se rapprochait, j’ai sauté dans un fossé qui longeait la route. Tiếng súng càng lúc càng gần hơn, tôi vội nhảy vào một cái rãnh dọc đường. |
mươngnoun Le voisin de Aa vous a trouvé dans le fossé avec le tracteur. Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo. |
Xem thêm ví dụ
" Celui qui creuse la fosse, y tombera. " " Ai đào ra cái bẫy, rồi cũng có ngày sẽ té vào đó thôi ". |
Et dans certains pays, comme en Inde, les castes les plus basses sont condamnées à vider ces fosses, et elles sont de plus blâmées par la société. Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố xí, và họ còn bị xã hội chỉ trích. |
Jean-Luc Gaffard, économiste à l'OFCE, déplore le fossé entre la richesse des données mobilisées et la simplicité de la théorie économique développée qui suppose notamment un taux de croissance exogène et indépendant du niveau des inégalités,. Jean-Luc Gaffard, nhà kinh tế học tại OFCE, lấy làm tiếc về khoảng cách hụt hẫng giữa một bên là nguồn số liệu dồi dào và bên kia là sự quá đơn giản của lý thuyết kinh tế phía sau - chủ yếu giả sử rằng tỉ lệ tăng trưởng là độc lập và không liên quan với mức độ bất bình đẳng. |
C’est pourquoi Jéhovah les encourage en prenant l’image d’une carrière : “ Regardez vers le rocher d’où vous avez été taillés, et vers la cavité de la fosse d’où vous avez été tirés. Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên! |
Pemberton demeura parfaitement immobile, la respiration sifflante, dans le silence glacial de la fosse. Pemberton đứng im tuyệt đối, hơi thở vội vàng của ông ta rít lên trong sự im ắng lạnh ngắt của tầng hầm. |
23 Ses tombes se trouvent dans les profondeurs de la fosse*, et ses soldats sont tout autour de sa tombe : tous ont été tués par l’épée, parce qu’ils avaient répandu la terreur dans le pays des vivants. + 23 Các mộ nó nằm sâu trong lòng đất, và đoàn dân nó ở xung quanh mộ nó, chúng thảy đều đã ngã bởi gươm vì từng gieo rắc nỗi kinh hoàng trên đất người sống. |
Troisièmement, et surtout, la disparité salariale grandissante entre les riches et la classe moyenne dans l'Occident a creusé un grand fossé entre les produits et services actuels et les besoins de base de la clientèle. Thứ ba, quan trọng nhất, vì thu nhập gia tăng không đồng đều giữa nhóm giàu và nhóm trung lưu ở phương Tây, có một khoảng cách lớn giữa những sản phẩm và dịch vụ hiện tại và nhu cầu căn bản của người tiêu dùng. |
Quand le prophète Daniel a été jeté dans une fosse aux lions, « Dieu a envoyé son ange et a fermé la gueule des lions » (Daniel 6:22). Khi nhà tiên tri Đa-ni-ên bị ném vào hầm sư tử, “Đức Chúa Trời... đã sai thiên sứ ngài bịt miệng sư tử”.—Đa-ni-ên 6:22. |
Dans les écoles, les enfants défèquent par terre, et puis ils laissent des traces à l'extérieur du bâtiment, et commencent à déféquer autour du bâtiment, et ces fosses doivent être nettoyées et vidées manuellement. Ở trường, trẻ em đại tiện trên sàn để lại những vệt dài ở ngoài các tòa nhà và đi ngoài quanh tòa nhà. Hố xí cần được rửa dọn thường xuyên và làm sạch thủ công. |
(Jude 6.) Les Écritures indiquent : “ Dieu ne s’est pas retenu de punir les anges qui avaient péché, mais, en les jetant dans le Tartare, les a livrés à des fosses d’obscurité profonde pour être réservés en vue du jugement. ” — 2 Pierre 2:4. Kinh Thánh cho biết: “Đức Chúa Trời chẳng tiếc các thiên-sứ đã phạm tội, nhưng quăng vào trong vực sâu, tại đó họ bị trói-buộc bằng xiềng nơi tối-tăm để chờ sự phán-xét”.—2 Phi-e-rơ 2:4. |
Les célébrer, raconter leurs histoires, parce que non seulement il y a de bonnes âmes qui font de bonnes choses, mais leurs histoires peuvent aider à réduire ces fossés d'espoir. Và tán dương họ, kể các câu chuyện của họ, bởi vì không chỉ người tốt mới làm việc tốt, mà các câu chuyện của họ cũng có thể giúp làm gần lại những khoảng thiếu về hy vọng. |
Le voisin de Aa vous a trouvé dans le fossé avec le tracteur. Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo. |
tout entiers, comme ceux qui descendent dans la fosse. Chúng sẽ bị nuốt nguyên vẹn như kẻ xuống huyệt. |
Avec la foi d’un homme d’intégrité, Daniel a “fermé la gueule des lions” en ce sens que Jéhovah l’a préservé en vie dans la fosse aux lions où il avait été jeté. — Daniel 6:4-23. Bởi đức tin của một người trung thành, Đa-ni-ên đã “bịt mồm sư-tử”, bởi vì ông đã được Đức Giê-hô-va bảo toàn mạng sống ông khi ông bị ném vào hầm sư tử (Đa-ni-ên 6:4-23). |
Quand le livre sortit, je reçus des critiques justes dans les journaux mais le journal à Luton n'est pas <i>The Guardian</i>, c'est le <i>Luton News</i>, et le titre à propos du livre était « Le livre qui pourrait combler un fossé de 32 ans. Khi quyền sách được xuất bản, có nhiều bài viết công tâm về những trang báo toàn quốc nhưng ở Luton trang báo được chọn không phải là The Guardian, mà là the Luton News, the Luton News chạy như dòng tin chính của quyển sách, "Quyển sách có thể hàn gắn kẽ nứt 32 năm." |
Je travaillais... dans un fosse qui drainait la terre, pour les cultures. Tôi vẫn thường... đào mương rút nước để trồng trọt. |
14 Voici un autre point qui nous permettra de mesurer le fossé qui sépare les chrétiens du monde. 14 Đây là một ví dụ khác cho chúng ta đo lường mức độ khác biệt với thế gian của người tín đồ đấng Christ. |
Mais un problème se pose lorsqu' on passe à l'échelle des dizaines de milliers : qu'arrive-t-il quand la fosse est pleine ? Nhưng có một vấn đề khi mở rộng quy mô nhiều hơn chục ngàn, và vấn đề đó là, phải làm thế nào khi hố xí đầy? |
Ses murailles imposantes dominent des fossés profonds remplis des eaux de l’Euphrate, qui constitue une partie du système de défense de la ville. Những bức tường thành cao ngất, lừng lững trên những hào sâu đầy nước từ Sông Ơ-phơ-rát chảy vào, tạo thành một phần hệ thống phòng thủ thành. |
L’une, frappée à Tyr en 22 de notre ère, a été découverte dans un fossé de drainage datant du Ier siècle. Một đồng được đúc ở Ty-rơ vào năm 22 công nguyên (CN), được tìm thấy tại kênh thoát nước xây dựng vào thế kỷ thứ nhất. |
Car ils ont creusé une fosse pour me capturer Bởi họ đào hố để bắt con |
Pour gagner leur lieu de rendez-vous, les deux anciens devaient traverser un fossé d’irrigation. Muốn đến nhà ấy, hai trưởng lão này phải băng qua một cái mương. |
Les fosses de Katyn ouvertes pour la troisième fois. Cette fois-ci, pour révéler au monde entier une terrible vérité, un crime de plus commis par les Allemands à l'encontre du peuple polonais. Khu mộ Katyn lại được khai quật lên lần thứ ba để hé lộ cho thế giới sự thật kinh hoàng về tội ác dã man của người Đức chống lại quốc gia Ba Lan. |
Par-dessus tout, ils n’auraient pas été amenés à descendre dans la fosse de la mort dont ils n’auraient pu être réclamés que par le moyen d’une résurrection. Và nhất là họ sẽ không bao giờ phải sa vào vòng chết chóc và chỉ có sự sống lại mới kéo họ ra khỏi nơi đó. |
La représentation graphique correspondante (ci-contre) montre l'existence d'un « fossé » séparant deux nuages de points : les nombres « inintéressants » en bas (en bleu), et les nombres « intéressants », comparativement présents dans nettement plus de suites de l'OEIS. Kết quả thể hiện trong biểu đồ bên phải cho thấy một "lỗ hỗng" rõ ràng giữa hai vùng điểm khác biệt gồm các số không đáng chú ý (các chấm xanh dương) và các số "thú vị" mà xuất hiện thường xuyên hơn trong các dãy OEIS. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fossé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fossé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.