cotización trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cotización trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotización trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cotización trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặt giá, ước lượng, giá, định giá, đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cotización
đặt giá(price) |
ước lượng(estimate) |
giá(price) |
định giá(price) |
đánh giá(price) |
Xem thêm ví dụ
Con Google Finance, puedes obtener cotizaciones, gráficos y noticias financieras en tiempo real. Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
Este telégrafo es conocido como el stock ticker, y fue ampliamente utilizado en ciudades grandes para intercambio de cotizaciones. Điện tín này bây giờ được gọi là điện tín cổ phiếu, và đã được sử dụng rộng rãi ở các thành phố lớn để trao đổi báo giá cổ phiếu. |
En esta función también se incluyen vídeos, resultados deportivos, novedades relacionadas con el entretenimiento (como estrenos de películas), cotización de acciones, información sobre eventos culturales (como los nominados a un premio importante o el cartel de un festival de música) y mucho más. Tính năng Khám phá cũng có video, tỷ số thể thao, tin tức giải trí (chẳng hạn như phim mới phát hành), giá cổ phiếu, thông tin sự kiện (chẳng hạn như đề cử cho một lễ trao giải lớn hoặc danh sách các nghệ sĩ trình diễn tại liên hoan âm nhạc sắp tới), v.v. |
El oficial corporativo nos explicó que nuestro precio propuesto era el más bajo de todos los que habían enviado cotizaciones para el proyecto. Vị giám đốc công ty này đã giải thích với chúng tôi rằng bản giá của chúng tôi là thấp nhất trong số những người đã nộp hồ sơ dự thầu cho dự án này. |
Su compañía ganaría porque ellos todavía harían un buen negocio con la cotización más baja. Công ty của ông sẽ có lợi vì họ vẫn sẽ hợp tác làm ăn với nhà thầu thấp nhất. |
Nuestra compañía ganaría porque haríamos mucho más dinero que con nuestra cotización original propuesta. Công ty chúng tôi sẽ có lợi vì chúng tôi sẽ kiếm được nhiều tiền hơn so với bản giá gốc đã được nộp. |
Los elementos del e-procurement incluyen peticiones de información, peticiones de propuestas, peticiones para cotizaciones, RFx ( los tres anteriores juntos) y e-RFx (programas para manejar proyectos de RFx.) Các yếu tố của mua sắm điện tử bao gồm yêu cầu thông tin, yêu cầu về đề xuất đơn hàng, yêu cầu về đơn giá, RFx (ba chữ cái đầu gộp lại - Request For xxx), và eRFx (phần mềm quản lý dự án RFx). |
Y, finalmente, su oficial corporativo más alto a cargo de las compras había pedido esa reunión para revisar nuestra cotización sobre un nuevo proyecto. Và cuối cùng, viên giám đốc đứng đầu phụ trách mua hàng đã yêu cầu có buổi họp này để xem xét bản báo giá của chúng tôi về một dự án mới. |
Mientras tanto, consigue cotizaciones de swaps. cậu đi định giá hợp đồng hoán đổi đi. |
En los teletipos electrónicos de cotizaciones aparecen entonces los datos actualizados de los precios y las contrataciones. Rồi các trao đổi được ghi vào bảng giá biểu chứng khoán—giá cả hiện hành và các chi tiết về sự trao đổi hiện lên trên máy điện báo. |
En julio de 1997, cuando Tailandia deja flotar el baht, las autoridades monetarias de Indonesia ampliaron la banda de cotización de la rupia del 8% al 12%. Tháng 7, khi Thái Lan thả nổi đồng Baht, cơ quan hữu trách tiền tệ của Indonesia đã nới rộng biên độ dao động của tỷ giá hối đoái giữa Rupiah và Dollar Mỹ từ 8% lên 12%. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotización trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cotización
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.