agotar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agotar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agotar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agotar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giết, dùng, đánh bại, làm kiệt sức, sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agotar
giết(slaughter) |
dùng(consume) |
đánh bại(beat) |
làm kiệt sức(exhaust) |
sử dụng(expend) |
Xem thêm ví dụ
Cada vez que compres un elemento desde tu cuenta, aparecerá un mensaje que te indicará si te falta poco para agotar tu presupuesto o si has sobrepasado el límite. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
6 años y medio más tarde, 180 investigadores lograron avances sorprendentes en el laboratorio, y hoy les mostraré 3 de ellos para que podamos dejar de agotar el planeta y en su lugar, podamos generar toda la energía que necesitamos de manera limpia, segura y barata y justo en el lugar donde estemos. Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm. |
Las exigencias diarias de la vida —los estudios, el trabajo, la crianza de los hijos, la administración y los llamamientos de la Iglesia, las actividades seculares, e incluso el dolor y la tristeza por una enfermedad y tragedia imprevistas— nos pueden agotar. Những đòi hỏi của cuộc sống hằng ngày—học vấn, việc làm, nuôi dạy con cái, sự điều hành và kêu gọi trong giáo hội, các sinh hoạt của thế gian, và ngay cả nỗi đau đớn và buồn phiền về bệnh tật và thảm cảnh bất ngờ—có thể làm cho chúng ta mệt mỏi. |
Al agotar las fuentes principales de alimento, la pesca se adentra en las profundidades de los océanos y recolecta más de otras fuentes de proteína. Do nguồn thực phẩm nguyên sinh đã cạn kiệt, họ khai thác sâu dần vào biển khơi và đem lại nhiều nguồn đạm tương tự. |
Y el desánimo puede agotar rápidamente la fortaleza de un cristiano con la misma facilidad con que un día sofocante agota la energía de un corredor de maratón. Và sự nản lòng có thể làm mất sức mạnh của người tín đồ đấng Christ, dễ dàng như một ngày oi ả có thể chóng làm mất sức người chạy trong cuộc chạy đua. |
Probablemente, estas mantendrían la estabilidad hasta que su combustible se agotara. Chúng có lẽ sẽ vẫn ổn định cho đến khi hết nhiên liệu. |
Estas estrellas viven sólo unos pocos millones de años antes de agotar su combustible de hidrógeno y convertirse en supernovas , debido a su extrema luminosidad. Chúng chỉ tồn tại trong vài triệu năm trước khi cạn kiệt nguồn nhiên liệu hydro, do độ sáng cực cao của mình, và trở thành các siêu tân tinh. |
La naturaleza o el grado del cuidado que requiera el padre puede agotar física, mental y emocionalmente a los que dan la ayuda. Cha hay mẹ cần sự chăm sóc nhiều đến độ có thể làm cho con cái mệt mỏi về mặt thể chất, tinh thần và tình cảm. |
Los costes que haya acumulado antes de obtener un crédito, así como los costes que haya acumulado tras agotar todo el crédito, se cobrarán mediante la forma de pago de su cuenta. Chi phí bạn tích lũy trước khi có tín dụng, cũng như chi phí bạn tích lũy sau khi sử dụng hết tất cả tín dụng, sẽ được tính cho phương thức thanh toán trong tài khoản của bạn. |
¡ O a tus dos amigos se les agotará el tiempo! Không thì 2 huynh đệ của ngươi không cầm cự nổi đâu. |
Una de las mayores críticas es que si añades una capa de túneles simplemente para aliviar la congestión, el espacio se va a agotar, y entonces volverás al principio, de vuelta a la congestión. Nó bác bỏ luận điểm then chốt về đường hầm rằng nếu bạn thêm một lớp đường hầm, nó sẽ đơn giản làm giảm tắc nghẽn, nó sẽ giảm triệt để, rồi bạn sẽ quay trở lại nơi bạn bắt đầu ,quay lại cùng với tắc nghẽn. |
20 El entregarse a prácticas como el abuso de las drogas o de las bebidas alcohólicas, el fumar y el jugar por dinero pueden agotar su billetera. 20 Có những thói quen như nghiện ma túy, rượu chè quá độ, hút thuốc lá và cờ bạc có thể làm cạn túi tiền của bạn. |
Habla con tecnología para escribir con la mirada y un dispositivo generador de habla, y monitoreamos sus pulmones porque de un momento a otro su diafragma se va a agotar y entonces tendremos que decidir si le ponemos respiración asistida, o no. Thằng bé nói bằng công nghệ giao tiếp qua mắt và bằng thiết bị tạo ra lời nói, và chúng tôi theo dõi phổi, bởi vì cơ hoành của thằng bé bắt đầu bị liệt rồi sau đó là lúc quyết định xem có đặt ống thở hay không. |
Tú me vas a seducir primero... y luego me vas agotar. Em sẽ cố gắng quyến rũ anh Và rồi bỏ anh như một tay chơi |
Parece que organizaste todo esto para vengarla... pero debiste hacerlo antes de que el tiempo se agotara. Có vẻ mày muốn trả thù cho cô ta, nhưng mày nên làm sớm hơn mới phải. |
Mantener la conexión a Internet puede agotar la batería. Việc liên tục kết nối Internet có thể làm tiêu hao pin. |
¿Que esta batería se va a agotar? deon? Pin của tôi đang dần hết. |
Tenemos diversas culturas, diversas culturas, hay tantas, que en nuestras vidas, no veo cómo podríamos agotar las historias que tenemos. Chúng tôi đa văn hóa, có quá nhiều nền văn hóa, mà trong đời mình, tôi không thấy chúng tôi cạn kiệt những câu chuyện. |
Una sesión comienza a agotar el tiempo de espera cuando la aplicación se mueve al segundo plano, pero es posible extender esa sesión accediendo al parámetro extend_session (con un valor de 1) de los eventos registrados mientras la aplicación se encuentra en primer plano. Phiên bắt đầu hết giờ khi một ứng dụng được chuyển sang chạy nền, nhưng bạn có tùy chọn mở rộng phiên đó bằng cách ghi thông số extend_session (với giá trị là 1) vào các sự kiện đã ghi khi ứng dụng chạy nền. |
El USS Salem fue el primer buque estadounidense en llegar al lugar, proporcionó suministros y asistencia desde el 13 de agosto, hasta agotar sus suministros cuatro días después. Salem là con tàu Mỹ đầu tiên đi đến hiện trường, và đã cung cấp hàng cứu trợ và sự giúp đỡ từ ngày 13 tháng 8 cho đến khi kho dự trữ của nó đã cạn bốn ngày say đó. |
20 Al mundo de los días de Noé se le agotó el tiempo, y al presente sistema de cosas también se le agotará. 20 Thế gian thời Nô-ê đã chấm dứt và hệ thống mọi sự hiện tại cũng sẽ chấm dứt. |
Llegáis a una zona y os multiplicáis sin parar hasta agotar todos los recursos naturales. Bọn mày đi đến 1 nơi nào đó, và sinh sôi... sinh sôi tới khi mọi nguồn lực thiên nhiên suy cạn. |
Mi batería se va a agotar. Pin của tôi sắp cạn rồi |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agotar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agotar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.