envoie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ envoie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envoie trong Tiếng pháp.
Từ envoie trong Tiếng pháp có các nghĩa là hãy đi, tiếp tục, xảy ra, đi, ra đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ envoie
hãy đi(go) |
tiếp tục(go on) |
xảy ra(go on) |
đi(go) |
ra đi(go) |
Xem thêm ví dụ
Plutôt que de poursuivre sa campagne en Judée, Vespasien décide d'attendre de nouveaux ordres et envoie son fils Titus féliciter le nouvel empereur à Rome. Thay vì tiếp tục chiến dịch của mình, Vespasianus đã quyết định để chờ đợi diễn biến tình hình và gửi Titus về chào đón vị Hoàng đế mới. |
A la simple mention de Baskerville il envoie mon agent m'espionner, incognito. Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi. |
Comment Jésus envoie- t- il ses apôtres prêcher, et quelles instructions leur donne- t- il ? Khi phái 12 sứ đồ đi rao giảng, Chúa Giê-su sắp xếp họ ra sao và cho những chỉ dẫn nào? |
» Alors Joram dit : « Qu’on envoie un cavalier à leur rencontre et qu’il leur demande : “Venez- vous avec la paix ?” Giê-hô-ram nói: “Hãy sai một kỵ binh ra gặp chúng và hỏi: ‘Các người đến trong bình an chứ?’”. |
On vous envoie trois hostiles, vous les allumez. Chúng tôi đưa ba tên địch lên trên, các anh đốt chúng lên nhé. |
C'est pour ça que je t'envoie. Vì thế mà tôi muốn anh đi. |
Je vous envoie une adresse. Tôi gửi cho anh một địa chỉ. |
Et, avec un mépris martiaux, avec une main froide bat la mort de côté, et avec l'autre envoie Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
Je te l'ai répété mille fois: je n'envoie pas de textos. Anh nói bao nhiêu lần rồi, anh không hay nhắn tin. |
Après qu’ils ont fait un bon bout de chemin, Jésus envoie quelques disciples dans un village samaritain pour y chercher un endroit où se reposer. Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi. |
Est-ce que tu sais à quel point on s'envoie en l'air au Sénat? Cậu biết chung tôi có bao nhiêu thời gian nghỉ trong Nghị viện không? |
Tel quel, l'ordre envoie des réservistes partout dans les 19 districts militaires de l'Allemagne, y compris les villes occupées comme Paris, Vienne et Prague. Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha. |
En 1794, les Anglais envoie une flotte en Corse commandée par l'amiral Samuel Hood. Năm 1794, Anh quốc phái một hạm đội tới đảo Corse dưới sự chỉ huy của Đô đốc Samuel Hood. |
Murzynowski naît dans un village, mais dès que son père l’estime suffisamment grand, il l’envoie à Königsberg pour entreprendre l’étude du grec et de l’hébreu. Murzynowski sinh ra ở thôn quê, nhưng khi vừa đủ tuổi thì được cha gởi đến Königsberg để học tiếng Hy Lạp và Hê-bơ-rơ. |
La Société envoie à chaque congrégation une certaine quantité de badges. Tổ chức gửi một số phù hiệu cho mỗi hội thánh. |
Dans le dernier chapitre de sa lettre aux Romains, Paul n’envoie- t- il pas ses salutations chaleureuses à neuf chrétiennes? Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ? |
14 Luc+, le médecin bien-aimé, vous envoie ses salutations, ainsi que Démas+. 14 Lu-ca,+ người thầy thuốc yêu dấu, cùng Đê-ma+ gửi lời chào anh em. |
L'encodeur envoie des images clés trop souvent ou trop peu souvent. Bộ mã hóa của bạn đang gửi khung hình chính quá thường xuyên hoặc không đủ thường xuyên. |
» Il envoie des signaux lumineux facilement discernables et qui ne trahissent jamais. Nó gửi ra tín hiệu của ngọn đèn được thấy dễ dàng và không bao giờ thất bại. |
Envoie un mot à la bande de Stillwater. Gửi lời tới người của Stillwater. |
“ [Jéhovah] envoie sa déclaration à la terre ; avec rapidité court sa parole ”, dit Psaume 147:15. Phổ biến sự hiểu biết về đạo Đức Chúa Trời nhắc chúng ta nhớ đến Thi-thiên 147:15, nói rằng: “[Đức Giê-hô-va] ra lịnh mình trên đất, Lời của Ngài chạy rất mau”. |
En 491 av. J.-C., Darius envoie des émissaires dans toutes les cités grecques demander un don de la terre et l'eau en signe de leur soumission. Vào năm 491 TCN, Darius gửi sứ giả đến tất cả các thành bang Hy Lạp, đòi hỏi mọi nơi phải lấy "đất và nước" làm lễ vật cống nạp cho ông ta. |
J'envoie quelqu'un. Được rồi, tôi sẽ cho người tới. |
Quelques années plus tard, quand Marie et Joseph rentrent d’Égypte avec Jésus, Dieu leur envoie un autre avertissement. Ít năm sau đó, khi Ma-ri và Giô-sép đưa Chúa Giê-su từ Ai Cập trở về, Đức Chúa Trời lại báo cho Giô-sép nữa. |
Il est peut- être appétissant, comme une tête de porc avec des ailes -- ( Rires ) mais si on l'attaque il envoie un tir de barrage de lumière -- en fait un tir de barrage de torpilles à photons. Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envoie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới envoie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.