erreur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erreur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erreur trong Tiếng pháp.
Từ erreur trong Tiếng pháp có các nghĩa là sai số, lỗi, bậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erreur
sai sốnoun (vật lý học; toán học; khoa đo lường) sai số) Vous avez fait une erreur d'arithmétique, page 2. Cậu bị sai số ở trang 2 |
lỗinoun Ils se sont tous moqués de son erreur. Mọi người đều cười vào lỗi anh ấy mắc phải. |
bậyadjective |
Xem thêm ví dụ
Mais il est complètement dans l’erreur quant à ce à quoi ce destin ressemble. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
Vous pouvez également afficher le nombre total de modifications, d'erreurs et d'avertissements dans un compte à partir du gestionnaire de comptes. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
Vous pouvez afficher toutes les erreurs de votre compte en téléchargeant vos établissements. Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống. |
Quand vous portez les lunettes de l’Évangile, vous découvrez une perspective, une attention et une vision améliorées de vos priorités, de vos problèmes, de vos tentations et même de vos erreurs. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
L'objectif est d'apporter la précision suivante : nous interdisons les contenus qui induisent en erreur les utilisateurs en laissant penser qu'ils sont destinés à tous les publics alors qu'ils incluent des contenus obscènes ou à caractère sexuel explicite. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Il apprend ses pourquois et ses comments, ses causes et ses corrélations, sa logique, ses erreurs de logique. Anh ta học những lí do và duyên cớ, những nguyên nhân và hệ quả, những điều hợp lí, những điều bất hợp lí |
Correspond à une chaîne contenant le message d'erreur. Đây sẽ là một chuỗi có chứa thông báo lỗi. |
D’une manière générale, quelle attitude devrions- nous avoir envers les erreurs d’autrui ? Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác? |
Erreur d' importation MathML Lỗi Nhập KFormula |
Nous pouvons tous... être induits en erreur. Tất cả chúng ta... đều có thể nhầm. |
Inclure Jabbar dans notre plan a été une grosse erreur. Cho Jabbar gia nhập vào kế hoạch của chúng ta là một sai lầm lớn. |
Notre compagnon a commis une grave erreur. Phương phu nhân, xin lỗi vì chuyện này. |
La moindre erreur peut vous coûter la partie. Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ. |
Si oui, vous n’êtes pas obligé de reproduire ses erreurs ! Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ. |
Je pense qu'il pardonne les erreurs. Tôi nghĩ người sẽ thứ tha lỗi lầm. |
Président lui- même, qui en sa qualité de l'employeur peut laisser son jugement des erreurs occasionnelles au détriment d'une employés. Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên. |
D’abord, il lui fallait faire la lumière sur l’erreur que commettaient les Corinthiens en observant un culte de la personnalité centré sur certains individus. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
Si ce message s'affiche, nous vous invitons à saisir de nouveau vos informations bancaires, afin de garantir qu'elles ne contiennent pas d'erreur typographique. Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy. |
Vous avez fait une erreur. Ngươi mắc sai lầm rồi. |
Erreur d' exportation en JPEG Cấu hình Xuất JPEG |
Début 2017, Google Analytics a commencé à mettre à jour les formules servant à calculer les statistiques "Utilisateurs" et "Utilisateurs actifs" afin de comptabiliser plus efficacement les utilisateurs, avec une grande précision et un faible taux d'erreur (généralement inférieur à 2 %). Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
dit le duc ; si je suis heureux d’une erreur, n’ayez pas la cruauté de me l’enlever. - Quận công nói - Nếu tôi sung sướng mắc sai lầm, xin đừng tàn nhẫn tước bỏ đi. |
Parce que toute cette question de relations, ce qu'ils ont découvert à travers cet exercice était qu'une simple erreur peut me dire ce que vous n'êtes pas, ou elle peut me rappeler pourquoi je devrais vous aimer. Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn. |
Tuer Duncan serait une erreur. Giết Duncan sẽ là một sai lầm khủng khiếp. |
Réfléchis à ta façon de réagir quand tu te rends compte que tu as fait des erreurs ou que tu as péché. Suy ngẫm cách phản ứng của các em khi các em nhận biết rằng mình đã lầm lỗi hoặc phạm tội. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erreur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới erreur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.