envisagé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ envisagé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envisagé trong Tiếng pháp.
Từ envisagé trong Tiếng pháp có các nghĩa là đã hứa hôn, đã được nhằm, chờ đợi, sắp cưới, có dụng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ envisagé
đã hứa hôn(intended) |
đã được nhằm(intended) |
chờ đợi(intended) |
sắp cưới(intended) |
có dụng ý(intended) |
Xem thêm ví dụ
Les conseillers avisés “assaisonnent” souvent leurs paroles d’illustrations, car elles peuvent aider celui qui reçoit le conseil à prendre conscience de la gravité du sujet, à raisonner et à envisager la question sous un jour différent. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Bien qu’il faille être prévoyant, il n’est ni possible ni constructif d’envisager jusqu’à la moindre éventualité. Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích. |
Le chrétien célibataire qui envisage de se marier se donne toutes les chances de réussir sa vie de couple en suivant les conseils de Dieu. Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân. |
Les sociologues se donnent beaucoup de mal pour envisager les réponses que vous ou d’autres pourriez donner, mais leur tâche n’est pas facile. Các nhà xã hội học đang cố tìm xem bạn và nhiều người khác sẽ trả lời ra sao, nhưng công việc của họ không phải dễ. |
Ailleurs, il est même dangereux d’envisager de changer de religion. Còn những nơi khác, một người có thể gặp nguy hiểm nếu nói cho người khác biết mình muốn thay đổi tín ngưỡng. |
Une situation peut exiger que la congrégation dans son ensemble envisage de secourir certains frères et sœurs nécessiteux qui servent Dieu fidèlement depuis longtemps. Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ. |
C’est bien ce qu’Abraham a envisagé en disant à Éliézer qu’il sera quitte de son serment “ si [...] la femme ne veut pas ” partir. Áp-ra-ham nói rõ là Ê-li-ê-se không mắc lời thề “nếu người con gái không khứng theo”. |
J’ai dit à cet homme : « Avez-vous jamais envisagé la dîme pour financer votre Église ? Tôi nói với người này: “Ông có bao giờ nghĩ đến luật thập phân để tài trợ cho giáo hội của ông không?” |
Elle est taguée à mort. Vous pouvez envisager ça comme étant une appropriation urbaine charmante, ou comme une dégradation illégale de bien public. Cependant, nous nous rejoignons sur un point : c'est illisible. Dù bạn nhìn vào đây và nghĩ "Ôi nghệ thuật đô thị thật đáng yêu" hay bạn sẽ phản ứng "Đây là sự xâm phạm tài sản chung" thì chúng ta vẫn phải đồng ý rằng ta chẳng thể đọc được gì. |
Dans votre famille, qui envisage d’être pionnier pendant les vacances de décembre? Với tư cách gia đình, bạn có đang dự tính làm công việc khai thác trong các kỳ lễ của thế gian vào tháng 12 không? |
Nos longues conversations me permettaient de modeler leurs pensées et de les aider à envisager d’autres façons de voir les choses. ” Những cuộc nói chuyện khá lâu như vậy giúp tôi uốn nắn lối suy nghĩ của chúng để chúng biết nhìn sự việc theo một góc độ khác”. |
Tu oses envisager une vie différente Cháu không tưởng tượng rằng mình sẽ có # cuộc sống hoàn toàn khác à |
Kara, vous pourriez envisager de faire appel à votre cousine sur celui-ci. cô nên xem xét việc gọi cho em họ cô. |
C’était terrible pour moi d’envisager la mort de mes parents. Tôi chán nản vô cùng khi nghĩ đến cái chết của cha mẹ tôi. |
Il y a encore un aspect à envisager : comment le suicide et la mort de la personne sont- ils considérés dans la localité ? Có một khía cạnh nữa để xem xét: những người trong cộng đồng quan niệm thế nào về vấn đề tự tử và cái chết của người quá cố. |
Donc quand je pense aussi au design, J'envisage d'essayer de refaçonner et retravailler les courbes de ce graph d'une façon plus fructueuse. Khi tôi nghĩ đến thiết kế, tôi nghĩ rằng cần phải cố gắng để dàn xếp lại những đường vẽ trong biểu đồ này một cách hữu ích hơn. |
C'est à cette période qu'Allardyce commence à envisager une carrière dans le management, se portant notamment candidat aux postes d'entraîneur d'York City et de Notts City, il obtient par ailleurs un entretien d'embauche avec les dirigeants de Doncaster Rovers, mais sans succès. Đến lúc này Allardyce bắt đầu cân nhắc quyết định giã từ sự nghiệp chơi bóng, anh thử việc ở vị trí huấn luyện tại York City và Notts County, đồng thời có một buổi phỏng vấn không thành công với Doncaster Rovers. |
Tant que j’avais été accroché au madrier, je n’avais jamais envisagé la possibilité de me noyer. Khi còn bám lấy khúc gỗ trên dòng tôi cũng không nghĩ rằng tôi có thể chết đuối được. |
Si cela s’avère pratique, il pourrait envisager d’installer une rampe d’accès pour fauteuils roulants, d’aménager des sanitaires appropriés, d’acquérir des écouteurs pour ceux qui entendent mal et de prévoir un endroit pour les chaises spéciales. Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt. |
En quelque sorte, Paul disait que « la paix de Dieu » est plus extraordinaire que ce qu’on peut rêver, envisager ou imaginer. Như thể Phao-lô nói rằng “sự bình an của Đức Chúa Trời” tuyệt vời ngoài sức tưởng tượng. |
Une grave psychose s'était entre-temps déclarée chez sa femme et, même après sa guérison, Hesse ne put envisager aucun avenir commun avec Maria. Vợ của ông trong lúc đấy bị rối loạn tâm thần trầm trọng, nhưng ngay cả sau khi bà lành bệnh, Hesse nhận thấy không còn có thể chia sẻ tương lai chung với Maria nữa. |
Vous arrive- t- il d’envisager la chirurgie esthétique ou un régime draconien pour corriger un défaut physique ? Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không? |
Des recherches approfondies nous aident à envisager des possibilités qui pourraient répondre aux deux dernières questions. Việc nghiên cứu sâu thêm giúp chúng ta thấy được một số khả năng có thể giải đáp cho hai câu hỏi cuối. |
Dès lors, comment auraient- ils pu ne serait- ce qu’envisager de reculer et de retourner aux “ faibles et misérables choses ” du judaïsme corrompu ? — Galates 4:9. Làm sao mà họ có thể nghĩ đến việc lui về với những điều “hèn-yếu nghèo-nàn” của Do Thái Giáo bại hoại?—Ga-la-ti 4:9. |
Le délai de livraison estimé est un critère important pour un utilisateur qui envisage un achat. Thời gian giao hàng dự kiến là thông tin quan trọng để người dùng đánh giá giao dịch mua hàng dự kiến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envisagé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới envisagé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.