entrave trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrave trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrave trong Tiếng pháp.
Từ entrave trong Tiếng pháp có các nghĩa là cùm, tróng, cương toả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrave
cùmnoun |
tróngnoun |
cương toảnoun |
Xem thêm ví dụ
Vous ne devez pas entraver cette surveillance ou ce contrôle, ni cacher ou dissimuler à Google toute activité liée aux scripts Google Ads. Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google. |
Manassé était si mauvais que Jéhovah permit qu’on l’emmène dans les entraves à Babylone, une des villes royales du monarque assyrien. Ma-na-se làm ác đến nỗi Đức Giê-hô-va để cho người bị xiềng lại và đày đi Ba-by-lôn, một trong những cung thành của vua A-si-ri. |
Les hommes et les femmes qui respectent leurs alliances cherchent des moyens de se préserver des souillures du monde afin que rien n’entrave leur accès au pouvoir du Sauveur. Những người tuân giữ giao ước tìm cách giữ mình khỏi tì vết của thế gian, do đó sẽ không có điều gì ngăn cản sự tiếp cận của họ với quyền năng của Đấng Cứu Rỗi. |
Si nous sommes entravés dans notre service pour Jéhovah, comment la patience nous aidera- t- elle à endurer la situation ? Làm thế nào thái độ chờ đợi có thể giúp chúng ta nhịn nhục khi bị giới hạn trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va? |
De cette façon, nous avons été libérés de ce qui entrave le plus notre vie: l’esclavage du péché. Nhờ vậy, chúng ta được giải thoát khỏi những gì gây cản trở nhiều nhất cho cuộc sống của chúng ta: đó là sự nô lệ tội lỗi. |
Leur fuite, cependant, n’a pas été entravée par les restrictions d’un sabbat ; par ailleurs, quoique proche, l’hiver n’était pas encore là. Việc chạy thoát của họ không bị cản trở bởi những giới hạn của ngày Sa-bát, và dù mùa đông sắp tới, nhưng vẫn chưa đến. |
9 La nécessité de traiter sa femme avec honneur ressort des derniers mots employés par l’apôtre Pierre : “ afin que vos prières ne soient pas entravées. 9 Việc người chồng cần đối xử tôn trọng với vợ được sứ đồ Phi-e-rơ nêu ra nơi phần cuối của câu: “Hầu cho không điều gì làm rối-loạn [“ngăn trở”, Tòa Tổng Giám Mục] sự cầu-nguyện của anh em”. |
Bienvenue à Bayeku, une communauté fluviale à Ikorodu, Lagos une représentation vivante de plusieurs communautés riveraines au Nigeria, des communautés où les cours d'eau ont été envahis par une plante aquatique ; des communautés où les moyens de subsistance économiques ont été entravés : la pêche, le transport maritime et le commerce ; des communautés où le rendement des poissons a diminué ; des communautés où les écoliers sont incapables d'aller à l'école pendant des jours, parfois des semaines d'affilée. Chào mừng đến Bayeku một khu ven sông ở Ikodoru, Lagos -- một đại diện tiêu biểu cho nhiều cộng đồng ven sông khắp Nigeria, những cộng đồng mà đường tàu bè của họ bị phá hoại bởi một loài cỏ nước xâm lấn; những cộng đồng nơi mà kinh tế đang bị cầm chân nghề cá, vận tải biển và giao thương; những cộng đồng nơi sản lượng cá đang giảm dần những cộng đồng nơi trẻ em độ tuổi đến trường không thể đi học trong nhiều ngày, đôi khi là hàng tuần, liên tục. |
Cette personne est entourée de monde, et son passage dans la pièce est entravé. Mọi người vây quanh người đó và lối vào thì tắc nghẽn. |
Pour Armstrong, Southland n'était pas entravé par ses conditions matérielles. " Với Armstrong, vùng phía Nam đã không bị ràng buộc bởi điều kiện vật chất. |
Ce que fera PROTECT IP c'est d'entraver les compagnies émergentes puisqu'il permet également aux corporations de poursuivre n'importe quel site qu'ils considèrent qu'il ne fait pas assez bien son devoir de filtrage. Việc PROTECT IP sẽ làm là làm tê liệt người mới. Bởi nó cho phép công ty kiện những trang web chỉ vì nghĩ họ không lọc web họ đủ. |
Bill Richardson, ambassadeur des États-Unis auprès des Nations unies, a mis le doigt sur la principale entrave à l’instauration de la paix au Proche-Orient, avec cette remarque laconique : “ Il y a un manque de confiance. ” Bill Richardson, vị đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, vạch ra trở ngại chính, khiến khó đạt được nền hòa bình ở miền Trung Đông; ông nói: “Người ta thiếu mất lòng tin tưởng”. |
Ne laissez pas les distractions et les activités solitaires entraver la communication familiale. Đừng để bất cứ điều gì cản trở bạn trò chuyện với gia đình |
4 Souvent, on lui avait attaché les mains avec des chaînes et mis des entraves aux pieds, mais il les avait cassées. Personne n’était assez fort pour le maîtriser. 4 Vì người ta từng xiềng ông, nhưng ông bứt xích bẻ xiềng, không ai đủ sức khống chế ông. |
(Hébreux 12:1.) En s’incluant dans ses propos, Paul reconnaissait vraisemblablement sa propre tendance à se laisser ‘ entraver facilement ’ par une faiblesse momentanée de sa foi. (Hê-bơ-rơ 12:1) Khi bao gồm cả mình trong đó, dường như Phao-lô thừa nhận rằng có đôi lúc, ông cũng “dễ vấn-vương” vào tình trạng yếu đức tin, dù là nhất thời. |
" Les sociétés entravées par l'ancien mode de pensée ne seront pas un problème " parce que ", a- t- il dit, " elles ne seront tout bonnement plus là à long terme. " " Các công ty tụt hậu do suy nghĩ cũ kỹ sẽ không là vấn đề vì họ đơn giản không thể tồn tại lâu dài. " |
Et si vous voulez jouer à la dure... que diriez-vous si je vous arrêtais tout de suite pour entrave à une enquête fédérale? và nếu cô muốn tỏ ra bướng bỉnh... sẽ ra sao nếu tôi bắt cô ngay bây giờ với tội danh ngăn cản người thi hành công vụ? |
En outre, les défauts du gouvernail qui avaient entravé le Victorious dans l'océan Indien à la fin de 1944, sont soupçonnés d'avoir perduré. Thêm vào đó, những hỏng hóc về bánh lái xảy ra cho Victorious tại Ấn Độ Dương vào cuối năm 1944 được tin là vẫn ảnh hưởng đến hoạt động của chiếc tàu sân bay. |
Aucune entrave à la paix Không còn những điều cản trở sự hòa thuận |
Naturellement, contrôlez régulièrement le volume sonore, afin que la musique ne soit jamais une entrave à la conversation et ne dérange en rien les voisins. — Matthieu 7:12. (Ê-phê-sô 5:19, 20) Và dĩ nhiên là nên thường xuyên kiểm tra lại âm lượng để tránh làm cản trở việc trò chuyện thân mật hoặc làm phiền hàng xóm.—Ma-thi-ơ 7:12. |
Il témoigne à sa femme la considération qu’elle mérite “ afin que [ses] prières ne soient pas entravées ”. Anh để ý đúng mức đến nhu cầu của vợ hầu cho “không gặp trở ngại gì về sự cầu nguyện”. |
‘ Est- ce que, involontairement, je n’entrave pas la communication en essayant à tout prix de faire parler mon enfant adolescent ? “Tôi có vô tình cản trở việc trò chuyện bằng cách bắt buộc con cái phải nói không?” |
Google interdit la transmission de logiciels malveillants, de virus, de codes destructifs, ou de tout autre élément susceptible d'endommager ou d'entraver le fonctionnement des réseaux, des serveurs ou d'autres infrastructures de Google ou de tiers. Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác. |
9 Nous ne croyons pas qu’il soit juste de mêler l’influence religieuse au gouvernement civil, de sorte qu’une organisation religieuse est favorisée et qu’une autre se voit entravée dans ses droits spirituels et que ses membres se voient dénier personnellement leurs droits de citoyens. 9 Chúng tôi không tin rằng việc đem ảnh hưởng tôn giáo vào chính phủ dân sự là chính đáng, mà qua đó một hội đoàn tôn giáo này được hỗ trợ và hội đoàn tôn giáo khác bị cấm chỉ những đặc quyền thiêng liêng, và những quyền lợi cá nhân của các tín hữu thuộc tôn giáo ấy, với tư cách là những công dân, bị chối bỏ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrave trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới entrave
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.