entériner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entériner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entériner trong Tiếng pháp.
Từ entériner trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứng duyệt, công nhận, xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entériner
chứng duyệtverb (luật học, pháp lý) chứng duyệt) |
công nhậnverb (nghĩa bóng) công nhận, xác nhận) |
xác nhậnverb (nghĩa bóng) công nhận, xác nhận) |
Xem thêm ví dụ
Et c'est encore pire quand c'est entériné par des fatwas religieuses fondées sur une interprétation erronée de la charia, ou des lois religieuses. Càng tồi tệ hơn khi nó được bảo vệ bởi sắc lệnh tôn giáo dựa trên cách giải thích sai lầm của luật Hồi Giáo, hay luật lệ tôn giáo. |
Prêts à entériner mes lois avant que je ne les formule. Luôn bắt ta điều trần mọi sắc luật khi đưa ra thực hiện. |
Hamân persuade Assuérus d’entériner ce projet et parvient à lui faire émettre un décret autorisant le massacre. (Ê-xơ-tê 3:2) Ha-man thuyết phục Vua A-suê-ru và xin vua ban chiếu chỉ nhằm thực hiện cuộc tàn sát. |
La loi de 1938 sur le salaire minimum fut ainsi la dernière réforme du New Deal à être entérinée par le Congrès. Luật lương tối thiểu năm 1938 là một đạo luật cải cách New Deal đáng kể cuối cùng được quốc hội thông qua. |
C'était juste une coutume, des traditions qui sont entérinées par des fatwas religieuses rigides et imposées aux femmes. Đó chỉ là phong tục tập quán được lưu truyền trong sắc lệnh Hồi giáo cứng nhắc và áp đặt lên phụ nữ. |
Autrement, le pouvoir des deux chambres du Parlement est en théorie égal ; les deux doivent entériner un projet de loi pour assurer son passage. Về lý thuyết, quyền hạn của hai viện quốc hội là ngang nhau; cả hai phải phê duyệt dự luật để đảm bảo thông qua. |
Seymour gouverne en grande partie par décret, ne laissant au Conseil privé guère plus de pouvoir que d'entériner ses décisions. Seymour cai trị chủ yếu bằng sắc lệnh, công việc của Hội đồng Cơ mật chẳng có gì khác hơn là hợp thức hóa các quyết định của ông. |
Le professeur Ken Berding, qui se consacre aux recherches sur les Écritures grecques chrétiennes, résume ainsi la formation du canon : “ L’Église n’a pas établi un canon au gré de ses préférences ; il serait plus exact de dire que l’Église a entériné la liste des livres que les chrétiens avaient toujours admis comme l’incontestable Parole de Dieu. ” Ông Ken Berding, một phó giáo sư chuyên về phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, đưa ra lời bình luận về cách có được phần chính điển: “Giáo hội không đem những sách họ thích vào phần Kinh Thánh chính điển; nói đúng hơn giáo hội đã công nhận những sách mà các môn đồ Chúa Giê-su luôn xem là Lời Đức Chúa Trời”. |
Cette relégation est définitivement entérinée lorsque l’empereur Constantin crée une assemblée similaire à Constantinople. Điều này càng trở nên rõ rệt hơn khi hoàng đế Constantius II thành lập một nghị viện mới ở Constantinopolis. |
Je ne suis pas juste va tourner un oeil aveugle et entériner eux pour votre nouvelle équipe. Tôi không thể chỉ che mắt và tán thành họ vào đội mới của anh mà không suy nghĩ. |
Mais ce changement n'est entérinée ni par les évêques francs ni par le pape. Cuộc hôn nhân này không được chấp nhận bởi những người Công giáo bảo thủ, và cả Giáo hoàng. |
Depuis 1836, le Grant Park était "éternellement libre et ouvert", protégé par une législation entérinée par la Cour suprême de l'Illinois. Grant Park đã được bảo vệ từ năm 1836 bởi luật "mãi mãi mở, rõ ràng và miễn phí" đã được khẳng định bởi bốn phán quyết của Tòa án tối cao Illinois. |
Le chancelier Jan Zamoyski entérine cette doctrine avec cette maxime « Rex regnat et non gubernat » (« Le roi règne mais ne gouverne pas »). Quan chưởng ấn Jan Zamoyski đã khẳng định lại học thuyết này khi ông nói rằng: Rex regnat et non gubernat ( nhà vua ngự trị nhưng không cai trị). |
La proposition d'organiser ce scrutin a été présentée à la Chambre des communes en juillet 2010 et entérinée le 16 février 2011 au moyen de la loi sur le système électoral et les circonscriptions parlementaires (Parliamentary Voting System and Constituencies Act 2011). Đề nghị trưng cầu dân ý lần đầu tiên được đặt ra trước Nghị viện vào tháng 7 năm 2010 và cuối cùng đã được chấp thuận để vào ngày 16 tháng 2 năm 2011 là một phần của Đạo luật khu vực bỏ phiếu và chế độ bầu cử Nghị viện. |
Pour entériner nos archives... Vậy, để lập hồ sơ,... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entériner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới entériner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.