enseña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enseña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enseña trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enseña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cờ, lá cờ, quốc kỳ, ngọn cờ, ngọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enseña
cờ(ensign) |
lá cờ(ensign) |
quốc kỳ(ensign) |
ngọn cờ(banner) |
ngọn(banner) |
Xem thêm ví dụ
Afortunadamente, se les enseñó el Evangelio, se arrepintieron y, mediante la expiación de Jesucristo, llegaron a ser espiritualmente más fuertes que las tentaciones de Satanás. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
¿Qué nos enseña sobre la disciplina de Jehová lo que le pasó a Sebná? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
¿Qué nos enseña sobre el Reino de Dios esta profecía? Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời? |
Si desea más información, consulte el capítulo 15 del libro ¿Qué enseña realmente la Biblia?, editado por los testigos de Jehová. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
¿Qué nos enseña sobre Jehová la historia de Jonás? Câu chuyện của Giô-na giúp chúng ta hiểu gì về Đức Giê-hô-va? |
Esa noche una madre enseñó a sus hijos el poder de permanecer firmes en la oración. Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện. |
Aunque el libro Enseña se publicó hace menos de dos años, ya se han impreso más de cincuenta millones de ejemplares en más de ciento cincuenta idiomas. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Si desea más información, consulte los capítulos 12 y 19 del libro ¿Qué enseña realmente la Biblia?, editado por los testigos de Jehová. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Analicemos sus tres primeras peticiones, y así comprenderá mejor lo que enseña realmente la Biblia. Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy. |
El que Jehová inspirara a Habacuc a poner por escrito sus preocupaciones nos enseña una lección importante: no debemos tener miedo de hablarle de nuestras inquietudes o dudas. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
Es decir, cómo se les enseña ideología a las sociedades. Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào. |
Nuestro alumno estrella, este labrador, que nos enseñó a muchos lo que es un estado de juego, y un profesor a cargo muy viejo y decrépito. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
Mormón enseña la importancia de la caridad Mặc Môn dạy về tầm quan trọng của lòng bác ái |
Este proverbio también nos enseña que aunque es consolador acudir a un amigo comprensivo para recibir apoyo emocional, los seres humanos están limitados en el consuelo que pueden ofrecer. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
¿Qué requisitos hemos de cumplir para que Jehová nos enseñe? Đức Giê-hô-va đòi hỏi điều gì nơi những người Ngài dạy dỗ? |
A continuación, Jesús nos enseñó a pedir el alimento que necesitamos para cada día. Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày. |
¿Qué enseña el élder Holland que puede brindar consuelo y aliento a quienes se sientan así?. Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy? |
15 Lo que pasó con Judá nos enseña que debemos estar en guardia contra la enfermedad espiritual. 15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng. |
Isaías enseña que los inicuos perecerán y que el Señor tendrá misericordia de Su pueblo Ê Sai dạy rằng kẻ tà ác sẽ bị diệt vong và Chúa sẽ có lòng thương xót đối với dân Ngài |
El Salvador enseñó que el primer y gran mandamiento es: Đấng Cứu Rỗi giảng dạy rằng lệnh truyền thứ nhất và lớn hơn hết là: |
El presidente Ezra Taft Benson enseñó: Chủ Tịch Ezra Taft Benson dạy: |
Este es el propósito de Dios, y eso es lo que la Biblia realmente enseña. Đó là ý định của Đức Chúa Trời, và đó là điều Kinh Thánh thật sự dạy! |
Las ayudas visuales captan nuestra atención y nos permiten entender y recordar lo que se nos enseña. Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học. |
21 Con razón, Jesús nos enseñó a buscar primero el Reino, y no las cosas materiales. 21 Chúa Giê-su có lý do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất. |
Al comparar la palabra de Dios con una semilla, Alma enseñó a las personas cómo recibir dicha palabra y aumentar su fe. Bằng cách so sánh lời của Thượng Đế với một hạt giống, An Ma đã dạy cho dân chúng cách để nhận được lời của Thượng Đế và gia tăng đức tin của họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enseña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enseña
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.