enseguida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enseguida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enseguida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enseguida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngay, ngay lập tức, sớm, chẳng bao lâu nữa, tức thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enseguida

ngay

(immediately)

ngay lập tức

(immediately)

sớm

(soon)

chẳng bao lâu nữa

(soon)

tức thì

(immediately)

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, cuando dos misioneros católicos llegaron a Tahití, fueron deportados enseguida por orden de un prestigioso ex misionero protestante.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
Enseguida voy.
Tôi sẽ đợi ở đây
Tras comentarle algunas ideas animadoras de la Biblia, enseguida aceptó que la estudiáramos juntas.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
Recuerdo que era tan enfermiza, que mi padre siempre me decía: “A ti ni siquiera te puede dar el aire porque enseguida te enfermas”.
Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”.
La mayoría de la gente reconocería enseguida que la felicidad es más bien el resultado de disfrutar de buena salud, tener propósito en la vida y mantener buenas relaciones con el semejante.
Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác.
Al cabo de dos o tres semanas comienza instintivamente a mordisquear brotes tiernos de ramas de acacia y enseguida obtiene la fuerza precisa para ir al paso con las grandes zancadas de su madre.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
¡ Suba enseguida!
Lên đây nhanh lên!
Leer la Palabra de Dios todos los días me permite recordar enseguida los mandamientos y principios bíblicos que me dan fuerzas para resistir estas presiones.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
Cuando nos acercamos a la humilde casa de Jimmy, nos damos cuenta enseguida de que algo no va bien.
Khi đến ngôi nhà bình dị của anh Jimmy, ngay lập tức chúng tôi thấy có điều gì đó khác thường.
Pensaba que ni siquiera te acordarías, pero dijiste que vendrías enseguida, y así fue.
Em không nghĩ là anh vẫn còn nhớ, nhưng anh nói anh sẽ tới liền,... và đã đến.
● Servir enseguida.
● Ăn sớm.
Volveré enseguida.
Anh sẽ quay lại.
Enseguida, señor.
Vâng tôi làm ngay, thưa ông.
También estuvo presente en los inicios de la Comuna de París, viajando enseguida al exterior para conseguir apoyo internacional para la causa.
Ông cũng có mặt tại đầu của xã Paris, và sớm đi ra nước ngoài để tạo ra hỗ trợ quốc tế.
* Pero en este caso se trataba de “una grande y violenta tempestad de viento”, que embraveció enseguida el agua.
* (Ma-thi-ơ 4:18, 19) Nhưng đây là một “cơn bão lớn”, nhanh chóng làm biển động dữ dội.
Volveré enseguida, ¿de acuerdo?
Mẹ sẽ về ngay nhé?
¡ Si vuelvas a hacer otra volverás a casa enseguida!
Nếu như cãi lời má một lần nữa nghe chưa?
Y enseguida, se dio cuenta de que los soldados, con sus dedos temblorosos apuntando en los gatillos, estaban más asustados que los manifestantes estudiantiles detrás de ella.
Và Aung San Suu Kyi đã nhanh chóng nhận ra rằng ngón tay đặt trên cò súng của những người lính đang run rẩy họ đang sợ hãi hơn cả những sinh viên biểu tình sau lưng bà.
Acepté la verdad enseguida y comenzamos una larga amistad.
Tôi nhanh chóng chấp nhận sự thật, rồi chúng tôi trở thành đôi bạn tri kỷ.
Pero al predicarles, enseguida me di cuenta de que eran personas como los demás.
Nhưng sau khi rao giảng cho họ không lâu, tôi biết họ cũng như bao nhiêu người ở nơi khác.
A fin de sacarlo de dudas, algunos publicadores suelen aclarar enseguida la razón de su visita.
Sau khi chào hỏi theo thông lệ, một số người công bố dùng từ “vì” để giải thích.
Sí, responderé preguntas enseguida.
Um tôi sẽ nghe câu hỏi sau vài phút nữa.
La congregación, formada por setenta cariñosos Testigos, enseguida pasó a tener bastante más de cien publicadores, y se formó otra congregación en Palominia.
Hội thánh đầy yêu thương của nơi này gồm 70 Nhân Chứng đã phát triển nhanh lên tới hơn 100, vì vậy một hội thánh khác được thành lập tại Palominia.
Estaremos de vuelta enseguida.
Chúng tôi sẽ quay lại ngay.
Seguro que vienen enseguida.
Chắc bọn cớm sẽ đến ngay thôi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enseguida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.