elogio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elogio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elogio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ elogio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khen ngợi, lời khen, sự ca ngợi, vinh quang, danh tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elogio

khen ngợi

(praise)

lời khen

(praise)

sự ca ngợi

(praise)

vinh quang

danh tiếng

(honour)

Xem thêm ví dụ

¿Tiendo a esforzarme más en los aspectos del servicio a Dios que parecen traerme más reconocimientos y elogios?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
Hay juegos a los que se elogia por ser educativos y entretenidos.
Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí.
Se le prefirió únicamente por los elogios del erudito talmúdico del siglo XII Moisés Maimónides.
Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng.
Capital FM elogió la canción, y la describió como "belleza inquietante" y "una oda a una chica esperando en su casa por su hombre a que regrese ".
Capital FM khen ngợi bài hát "đẹp một cách ám ảnh" và bài ca của "một cô gái chờ người cô yêu trở về nhà".
No recuerdo haber recibido ningún elogio o muestra de afecto de su parte”.
Mẹ chẳng bao giờ khen tôi hoặc dành cho tôi những cử chỉ trìu mến”.
Uchtdorf que “no se le suban a la cabeza” los elogios de los miembros de la Iglesia.
Uchtdorf đừng “hợm mình” trước lời khen ngợi của các tín hữu Giáo Hội.
Los vídeos en que se elogia, promueve o ayuda a organizaciones criminales violentas tampoco están permitidos en la plataforma.
YouTube cũng không cho phép nội dung nhằm ca ngợi, quảng bá hoặc hỗ trợ các tổ chức tội phạm bạo lực.
Una sonrisa, una buena disposición, un oído atento, un elogio sincero y discretos actos de bondad son formas importantes de prestar servicio.
Một nụ cười, một thái độ vui vẻ, một sự sẵn lòng để lắng nghe, lời khen ngợi chân thành, và các hành động tử tế âm thầm là các hình thức phục vụ rất quan trọng.
Y el elogio tiene que ser realmente auténtico y ella se hace reponsable de eso.
Lời khen không nhất thiết phải thật chân thành, nhưng cô ấy để tâm đến nó.
Al encomiar a su esposa de palabra, el padre da un buen ejemplo a su hijo, pues lo anima a no escatimar elogios a su pareja cuando se case.
Khi khen ngợi vợ mình, người cha nêu gương tốt cho con trai, khuyến khích con sẵn sàng khen ngợi người hôn phối sau khi kết hôn.
Tom Spinelli en Melódico elogió el álbum como mantenerse fiel al sonido de su material anterior, afirmando" En general, este álbum es todo lo que espera y más de la banda.
Tom Spinelli của Melodic ca ngợi album đã trung thành với chất liệu trước đó, nhận xét "Nhìn chung thì cả album này là tất cả những gì bạn mong đợi từ ban nhạc và hơn cả thế.
Uno de sus miembros más influyentes el jesuita Cristóbal Clavio, fue quien se encargó luego de defender y explicar los cambios, reconociendo el trabajo de Lilio, especialmente la útil propuesta de reforma del ciclo lunar: "Debemos mucha gratitud y elogio a Luis Giglio, quien ideó un ingenioso ciclo de epactas, que insertadas en el calendario, siempre muestran la luna nueva y así pueden adaptarse a cualquier duración del año, si en los momentos precisos se aplican las correcciones correspondientes".
Cuộc cải cách đã nhận được một số sửa đổi trong các điểm chi tiết bởi ủy ban cải cách, trong đó một Của các thành viên chính là Christopher Clavius, người sau đó đã viết ra các biện pháp phòng vệ và giải thích về lịch cải tổ, bao gồm cả một sự thừa nhận nhấn mạnh về tác phẩm của Lilio, đặc biệt là cho việc cải cách hữu ích cho chu kỳ âm lịch: "Chúng tôi rất biết ơn và tán dương Luigi Giglio đã sáng chế ra một Chu kỳ Epacts khéo léo, được chèn vào lịch, luôn cho thấy mặt trăng mới và do đó có thể dễ dàng thích nghi với bất kỳ chiều dài nào của năm, nếu đúng vào thời điểm thích hợp thì điều chỉnh thích hợp sẽ được áp dụng. "
Consiguió los elogios de la crítica a comienzos de la década de 1990 que culminó con su primer Óscar al mejor actor de reparto por el thriller Sospechosos habituales (1995), y el Óscar al mejor actor por el drama American Beauty (1999).
Những năm 90 anh nhận được nhiều tín hiệu tích cực từ giới phê bình, đỉnh cao là Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong phim The Usual Suspects (1995), tiếp theo là Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất trong phim American Beauty (1999).
Entre otras cosas, no recurriendo a regalos muy caros o elogios desmedidos a fin de congraciarnos con ciertos hermanos, pensando tal vez que nos podrán dar un trato de favor o conceder algún privilegio en la congregación.
Thí dụ, họ không nên cố gắng đạt được các đặc ân bằng cách biếu xén những món quà hậu hĩ, hoặc tâng bốc những người họ nghĩ là có thể ban thêm cho họ các đặc ân trong hội thánh.
b) Muestre con un ejemplo que las palabras de elogio pueden ayudar a quienes han dado un paso en falso.
(b) Hãy nêu ví dụ cho thấy làm thế nào lời khen có thể giúp một người đang lạc lối.
Ellos tienen que haber sentido su elogio genuino antes de que acepten su corrección.
Họ chắc hẳn đã cảm thấy lời khen ngợi chân thành của các anh em dành cho họ trước khi chấp nhận điều các anh em sửa chỉnh.
Sarah Rodman, del Boston Herald, elogió a Aniston y Schwimmer por su actuación, pero consideró que el reencuentro de sus personajes era "demasiado prolijo, incluso si era lo que la mayoría de las legiones de fanáticos querían".
Sarah Rodman của Boston Herald khen ngợi diễn xuất của Aniston và Schwimmer, nhưng cảm thấy cuộc sum họp của các nhân vật "đôi chút quá ngắn gọn, cho dù đó là những gì mà hầu hết những người hâm mộ trung thành của loạt phim mong muốn."
Recibir elogios puede representar una prueba para algunas personas (Proverbios 27:21).
(Châm-ngôn 27:21) Chẳng hạn, nó có thể nuôi dưỡng sự tự cao nơi những người có khuynh hướng kiêu ngạo.
Salmo 15:4 elogia a la persona que cumple con su palabra aun cuando no le resulta ventajoso.
Thi-thiên 15:4 khen ngợi người giữ lời hứa dù là bất lợi cho mình: “Kẻ nào thề-nguyện, dầu phải tổn-hại cũng không đổi-dời gì hết”.
También elogia el tener un propósito más elevado que contribuya al bienestar de los demás22. Ella afirma:
Bà cũng tán dương việc có được một mục đích cao quý hơn mà đóng góp vào sự an lạc của người khác.22 Bà nói:
Porque quería sus elogios.
Tôi đã muốn anh tán dương.
El comandante que orquestó la sanguinaria campaña recibió los elogios del rey de Francia y del Papa.
Người chỉ huy chiến dịch đẫm máu này đã được nhà vua Pháp và giáo hoàng khen ngợi.
Se merece sus elogios.
Cậu ấy xứng đáng được tung hô như thế phụ vương ạ.
Aquel sabio presidente de misión me enseñó lo que era importante en el servicio; y no era el elogio, ni la posición, el poder, el honor ni la autoridad.
Vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đầy thông sáng này đã dạy cho tôi điều gì là quan trọng trong sự phục vụ, và điều đó không phải là lời khen ngợi, chức vụ, quyền lực, vinh dự, hoặc quyền hành.
Y más tarde lo elogió diciendo: “Si hay palabras que decir, respóndeme; habla, porque me he deleitado en tu justicia” (Job 33:1, 6, 32).
Rồi ông khen Gióp: “Nếu ông có điều gì muốn nói, hãy đáp lại tôi; khá nói, vì tôi muốn xưng ông là công-bình”.—Gióp 33:1, 6, 32.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elogio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.