encomienda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encomienda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encomienda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encomienda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiệm vụ, phái đoàn, lệnh, 任務, đoàn đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encomienda
nhiệm vụ(mission) |
phái đoàn(deputation) |
lệnh(commission) |
任務(mission) |
đoàn đại biểu(deputation) |
Xem thêm ví dụ
Señora, buenas noches: me encomiendo a su hija. Madam đêm tốt, khen thưởng cho con gái của bạn. |
No obstante, saben bien que no pueden cumplir tal encomienda sin el apoyo de los ángeles. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Tuy nhiên, họ cũng ý thức rõ là nếu không có sự hỗ trợ của thiên sứ, họ không thể hoàn thành hai nhiệm vụ này. |
Cristo dio esta encomienda a sus seguidores: “Serán testigos de mí [...] hasta la parte más distante de la tierra” (Hechos 1:8). Đấng Christ giao sứ mệnh cho môn đồ: “Các ngươi sẽ... làm chứng về ta... cho đến cùng trái đất”. |
Aquí está tu encomienda. Cảm Y Vệ Thiên Hộ nghe lệnh! |
Encomienda de Isabel la Católica. Mạng lưới cầu nguyện Công giáo |
Los dos recibieron la encomienda de asegurar a los israelitas que Dios respaldaba la reedificación del templo (Ageo 1:13; Zacarías 4:8, 9). Hai nhà tiên tri này được giao sứ mệnh trấn an dân Y-sơ-ra-ên là họ có sự hỗ trợ của Đức Chúa Trời trong việc xây lại đền thờ. |
Justo antes de expirar, exclamó: “Padre, en tus manos encomiendo mi espíritu” (Lucas 23:46). Khi Chúa Giê-su trút hơi thở cuối cùng, ngài kêu lên: “Hỡi Cha, tôi giao linh-hồn lại trong tay Cha!”—Lu-ca 23:46. |
De hecho, con su último aliento clamó: “Padre, en tus manos encomiendo mi espíritu” (Lucas 23:46). Khi trút hơi thở cuối cùng, Chúa Giê-su kêu lớn: “Hỡi Cha, tôi giao linh-hồn lại trong tay Cha!”—Lu-ca 23:46. |
No, pues la resurrección celestial está relacionada con una misión singular que solo se encomienda a algunas personas. Không, sự sống lại để lên trời chỉ dành cho một số người nhận được sứ mệnh đặc biệt. |
Prepárese bien y, en conformidad con el consejo de Romanos 12:6-8, considere su asignación una encomienda preciosa de parte de Dios, y atiéndala como se merece. Hãy chuẩn bị kỹ lưỡng, và để phù hợp với lời khuyên nơi Rô-ma 12:6-8, hãy chăm lo trách nhiệm của bạn, xem ấy là một sự ủy thác quý báu từ Đức Chúa Trời. |
Entendemos entonces por qué el Señor encomienda a los presidentes de quórum que dirijan en la forma que lo hace. Vậy thì các anh em có thể thấy được lý do tại sao Chúa đã truyền lệnh cho các chủ tịch của các nhóm túc số phải lãnh đạo theo cách thức mà Ngài đã làm. |
Es animador saber que siempre se puede confiar en que Jehová capacitará a los ministros cristianos y los facultará para cumplir con las asignaciones que él les encomienda. (Zacarías 4:6; 2 Corintios 2:14-17; Filipenses 4:13.) Ta được khích lệ khi biết rằng ta có thể luôn luôn nương tựa nơi Đức Giê-hô-va để giúp các tôi tớ tín đồ đấng Christ có đủ khả năng và ban cho họ sức mạnh để họ làm tròn nhiệm vụ do Đức Chúa Trời giao phó (Xa-cha-ri 4:6; II Cô-rinh-tô 2:14-17; Phi-líp 4:13). |
Otras veces enviaba encomiendas por correo. Những lần khác, ông gửi các thùng đồ bằng bưu điện. |
Ir antes, la enfermera: me encomiendo a tu mujer; y la oferta de sus acelerar toda la casa a la cama, Đi trước, y tá khen tôi để người phụ nữ của ngươi, giá đã thúc đẩy tất cả các nhà ngủ, |
El hermano Noumair exhortó a la clase a ver sus asignaciones como una sagrada encomienda divina y a adoptar el pensar de Dios al llevar a cabo su labor. Rồi anh Noumair khuyến khích lớp tốt nghiệp xem nhiệm sở như là một sự ủy thác thiêng liêng từ Đức Chúa Trời và nên noi theo lối suy nghĩ của Ngài khi thi hành công việc. |
Pedro señala luego la encomienda que se da al Israel espiritual: “Declaren en público las excelencias de aquel que los llamó de la oscuridad a su luz maravillosa”. Tiếp theo đó Phi-e-rơ viết về trách nhiệm được giao cho dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng: “Hầu cho anh em rao-giảng nhơn-đức của Đấng đã gọi anh em ra khỏi nơi tối-tăm, đến nơi sáng-láng lạ-lùng của Ngài”. |
Además, sus últimas palabras fueron: “Padre, en tus manos encomiendo mi espíritu” (Lucas 23:46). Và trước khi chết, Chúa Giê-su cầu nguyện: “Cha ơi, con xin phó thác sự sống con nơi tay Cha” (Lu-ca 23:46). |
Con el tiempo, los israelitas se mostraron indignos de aquella encomienda al rechazar a la verdadera Descendencia de Abrahán, Jesucristo. Về sau dân Y-sơ-ra-ên đã tỏ ra không xứng đáng với đặc ân đó vì họ bác bỏ Chúa Giê-su, Dòng Dõi của Áp-ra-ham. |
En el capítulo 1, se encuentra la salutación de Pablo y una encomienda a Timoteo en cuanto a sus responsabilidades y deberes. Chương 1 chứa đựng lời chào thăm và những điều dặn bảo Ti Mô Thê của Phao Lô. |
Las últimas palabras que pronunció en el madero de tormento fueron estas: “Padre, en tus manos encomiendo mi espíritu”. Những lời cuối cùng của ngài trên cây khổ hình là: “Hỡi Cha, tôi giao linh-hồn lại trong tay Cha!” |
En la batalla final, a Groot se le encomienda la colocación de una bomba en el núcleo de Ego como la única persona lo suficientemente pequeña como para atravesar las grietas, aunque inicialmente no pudo recordar qué botón de la bomba activaría el temporizador y cuál lo activaría de inmediato. Trong trận chiến cuối cùng, Groot được ủy thác đặt một quả bom trong lõi của Ego vì là người duy nhất đủ nhỏ để chui qua những vết nứt, mặc dù ban đầu Groot không thể nhớ được nút nào trên quả bom sẽ bắt đầu bộ đếm thời gian và nút nào sẽ lập tức tắt nó. |
Te dejé una " encomienda " en la escena. Tôi để lại cho anh một gói chăm sóc tại hiện trường. |
Dios tenía más trabajo para Elías, quien respondió de buena gana a la encomienda. Đức Chúa Trời có thêm công việc cho ông, và Ê-li sốt sắng hưởng ứng lời kêu gọi đó! |
Os encomiendo ahora al Señor. Anh chỉ đột ngột khen nó với Chúa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encomienda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encomienda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.