disminución trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disminución trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disminución trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ disminución trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự giảm, giảm, hạ, khử, sự giảm bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disminución
sự giảm(discount) |
giảm(wane) |
hạ(decrease) |
khử(reduction) |
sự giảm bớt(abatement) |
Xem thêm ví dụ
Eso significa que usted tenía la señal de disminución de velocidad. Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại. |
Se ha sugerido incluso una disminución de su altitud. El punto más bajo del océano es más profundo que la altitud del Everest: el Abismo Challenger, que se encuentra en la fosa de las Marianas, es tan profundo que si se situara el Everest en su fondo le faltarían más de 2 km para llegar a la superficie. Điểm sâu nhất ở đại dương là hơn cả chiều cao của Everest: Challenger Deep, tọa lạc ở Vũng Mariana, sâu đến mức nếu Everest được đặt vào đó thì cần thêm trên 2 km (1,25 dặm) nước bao phủ ở phía trên. |
Cuando se combina toda la electricidad de energía solar y eólica, se ve que apenas conforma la mitad de la disminución de la nuclear. Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
Pero se da un patrón muy curioso en el resto del siglo XX porque vemos una fuerte disminución de esta línea modernista islámica. Nhưng có một yếu tố gây tò mò ở thời gian còn lại thế kỉ 20, bởi vì chúng ta chứng kiến sự suy giảm nhanh chóng trong sự hiện đại hóa của Hồi giáo. |
En los últimos 30 años, hubo una disminución de la capa de hielo marino en varias zonas árticas a lo largo de solo seis semanas a cuatro meses. Trong hơn 30 năm qua, nhiều vùng ở Bắc cực đã chứng kiến sự suy giảm của băng trôi theo mùa, kéo dài từ sáu tuần tới bốn tháng. |
Así, un estudio canadiense de “pacientes de cáncer en la cabeza y el cuello indicó que los que recibieron una transfusión de sangre durante la extirpación de [un] tumor experimentaron después una disminución significativa en su inmunidad” (The Medical Post, 10 de julio de 1990). Bởi vậy, một cuộc nghiên cứu tại Gia-nã-đại khám nghiệm “các bệnh nhân bị ung thư đầu và ung thư cổ chứng tỏ những người đã nhận tiếp máu khi được giải phẫu để mổ bướu bỏ đi, sau này yếu đi thấy rõ, nói về khả năng miễn dịch” (The Medical Post, ngày 10-7-1990). |
Pero ambos mostrarán 2 propiedades distintivas: repentina disminución de la viscosidad ante una fuerza umbral, y una disminución más gradual al aplicar una pequeña fuerza durante un largo período de tiempo. Nhưng hầu hết chúng sẽ thể hiện hai tính chất đột ngột lỏng khi lực tác động vượt ngưỡng, và lỏng dần dưới tác động của lực nhỏ nhưng trong thời gian dài. |
Esta disminución sería aún más evidente si aislásemos el genocidio de Ruanda de 1994. Sự suy giảm này thậm chí có thể thấy rõ ràng hơn nếu chúng ta đối chiếu với cuộc diệt chủng ở Rwanda năm 1994. |
En comparación con un informe parcial de 1917, la concurrencia a la Conmemoración mostró una disminución de más de 3.000 personas, lo cual indicaba los efectos de los zarandeos. So với bản báo cáo cho năm 1917 dù không đầy đủ, con số người tham dự Lễ Kỷ niệm đã giảm đi hơn 3.000 người, cho thấy hiệu quả của sự sàng sẩy. |
El resultado fue una disminución significativa de las infecciones y de las muertes prematuras. Kết quả là sự nhiễm trùng và chết sớm đã giảm đi rất nhiều. |
Martin Prachowny calcula sobre una disminución del 3% en la producción por cada aumento del 1% en la tasa de desempleo. Martin Prachowny đã ước lượng được rằng sản lượng cứ giảm 3% lại dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp tăng 1%. |
Pero de estos, solo dos poblaciones están en condiciones de procreación, y la cantidad total de ejemplares ha experimentado una alarmante disminución. Tuy nhiên, chỉ còn khoảng hai trong số các bầy này có khả năng sinh sôi để tồn tại, và tổng số linh miêu còn lại thì ngày càng giảm đến mức đáng báo động. |
Si sus ingresos se han reducido a causa de una disminución del CPC, puede seguir estos pasos: Nếu thu nhập của bạn đã giảm do sụt giảm CPC, dưới đây là một số bước bạn có thể thực hiện: |
Además, señala que su impacto en “los individuos y las comunidades, en términos de dolor, sufrimiento, pérdida de la habilidad de masticar y disminución de la calidad de vida es muy considerable”. Tạp chí này cũng cho biết thêm là các bệnh răng miệng ảnh hưởng “đáng kể đến cá nhân người bệnh và cộng đồng. Bệnh gây đau đớn, làm giảm khả năng ăn uống và chất lượng cuộc sống của người bệnh”. |
En la declaración original de Okun de su ley, aumento del 2% de la producción corresponde a una disminución del 1% en la tasa de desempleo cíclico; un aumento del 0,5% en la tasa de actividad; un aumento del 0,5% en las horas trabajadas por los empleados; y un aumento del 1% de la producción por las horas trabajadas (productividad laboral). La ley de Okun establece que un aumento de un punto en la tasa de desempleo cíclico se asocia con dos puntos porcentuales de crecimiento negativo del PIB real. Trong bản báo cáo gốc của Okun phát biểu rằng 2% gia tăng trong sản lượng sẽ dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp chu kỳ giảm 1%, số người tham gia lực lượng lao động tăng 0.5%, số giờ làm việc của mỗi lao động tăng 0.5%; và sản lượng trong mỗi giờ làm việc (năng suất lao động) tăng 1%. |
El hombre del centro es un investigador argentino y ha documentado la disminución constante de ese suelo a lo largo de los años a medida que mantenían la reducción del número de ovejas. Người đứng giữa là một nhà nghiên cứu ngừơi Argentina ông đã ghi dữ liệu về sự giảm sút đều đặn của vùng đất qua nhiều năm khi mà họ liên tục giảm số lượng cừu |
Esto era parte de un esfuerzo para construir unidad entre los dos grupos étnicos de Burundi — Ndadaye era hutu, y deseaba la disminución de la hostilidad tutsi en su administración nombrando a una tutsi como Primer ministro. Đây là một phần của nỗ lực xây dựng sự thống nhất giữa hai dân tộc Burundi - Ndadaye là Hutu, và muốn giảm sự thù địch của Tutsi với chính quyền của ông bằng cách bổ nhiệm một Tutsi làm Thủ tướng. |
La revolución del carbón impulsó a la revolución industrial, e, inclusive en los años 1900 vimos una rápida disminución en el precio de la electricidad, y es por eso que tenemos heladeras, aire acondicionado, podemos fabricar materiales modernos y hacer tantas cosas. Cuộc cách mạng than đá đã cung cấp chất đốt cho cuộc cách mạng công nghiệp, và thậm chí vào những năm 1900 chúng ta đã thấy một sự giảm giá điện năng chóng mặt và đó là lí do tại sao chúng ta có tủ lạnh, điều hòa, chúng ta có thể tạo ra những thiết bị hiện đại và làm rất nhiều thứ khác. |
Los astrónomos creen que el sol era alrededor de un tercio de brillante que en la actualidad, lo que puede haber contribuido a la disminución de las temperaturas globales. Các nhà thiên văn học cho rằng Mặt Trời khi đó đã tối hơn khoảng 33%, và điều này có thể đã góp phần hạ thấp nhiệt độ tổng thể của Trái Đất hơn so với dự kiến. |
Miles de armas retiradas durante la disminución de tropas. Hàng ngàn vũ khí, được thu hồi trong quá trình rút quân. |
El Programa ayudará a facilitar una disminución considerable de las tasas de mortalidad de lactantes y madres y aumentará la tasa de supervivencia de los niños que tienen una masa corporal baja y extremadamente baja durante las primeras etapas del embarazo. Chương trình sẽ giúp tạo điều kiện giảm đáng kể tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh và mẹ, và tăng tỷ lệ sống sót cho trẻ em có mức sinh thấp là những trẻ có khối lượng cơ thể rất thấp trong giai đoạn đầu của thai kỳ. |
Vamos a ver una disminución radical del abuso. Chúng ta sẽ thấy sự giảm đi triệt để của các hành vi xâm hại. |
La primera es un reclamo: ha habido una gran disminución de la confianza, es una creencia muy generalizada. Trước tiên là quan điểm cho rằng hiện đang có một sự suy giảm về niềm tin đáng kể ở rất nhiều mặt. |
Del mismo modo, las ZPE de protones en un estado denso también son altas, y se espera que, a altas presiones, se dé una disminución en el ordenamiento de la energía (en relación con la ZPE). TCác proton của ZPE ở trạng thái đặc cũng cao, và giảm theo hàm mũ của năng lượng (tương đối với ZPE) được trông đợi ở áp suất cao. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disminución trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới disminución
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.