debido a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ debido a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debido a trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ debido a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tại, bởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ debido a
tạiadposition Y esta tarde el segundo falleció en el hospital de la zona debido a las heridas recibidas. Tên còn lại đã tử vong lúc tối nay tại một bệnh viện địa phương. |
bởiconjunction adposition Los autos pequeños son muy económicos debido a su bajo consumo de combustible. Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng. |
Xem thêm ví dụ
El arrepentimiento existe como una opción únicamente debido a la expiación de Jesucristo. Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi. |
La reina rechazó varios de ellos debido a que no se quería marchar sin el rey. Vương hậu từ chối một vài lần vì không muốn đào thoát mà không có nhà vua. |
Por eso, debido a la luz, rojo más verde es amarillo. Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng. |
Pero debido a todo este asunto, el teniente Cadei ha sido trasladado a Albania. Thế cô có biết rằng... vì kết quả của mối liên hệ này trung uý Cadei đã bị chuyển tới Albania không? |
Debido a nuestra mala política de considerar inferior a esos indignos. Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém. |
Debido a tu juventud no estás preparado para ayudar a tus padres a resolver sus diferencias. Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ. |
Maxwell dijo en 1982: “Mucha de esa división ocurrirá debido a conductas de las que no nos arrepentimos. Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. |
Debido a que había completado el paso final del arrepentimiento, su culpa fue expurgada. Vì chị ấy đã hoàn thành bước cuối cùng của sự hối cải nên tội lỗi của chị đã được tẩy sạch. |
Debido a que ya están aquí. Vì bọn chúng đã đến đây rồi |
Pero cuando Tohru niega a irse, no pudiendo forzarla debido a su poder abrumador aceptando su decisión. Nhưng khi Tohru từ chối để rời đi, ông không thể chống lại Tohru bởi vì sức mạnh không thể chống lại được của Tohru và chấp nhận sự lựa chọn của Tohru. |
Debido a que la planta primitivas no contaban con hojas ahora podía liberarse de estar cerca del agua. 400 triệu năm trước tổ tiên không có lá của các loài thực vật đã có thể tiến xa hơn vào đất liền. |
Pero transgredieron un mandato del Señor, y fue debido a esa transgresión que el pecado llegó al mundo. Nhưng họ đã vi phạm một lệnh truyền của Chúa, và qua sự phạm giới đó tội lỗi đã vào thế gian. |
Debido a esta falta de evidencia sólida, se ha especulado mucho en los últimos años. Vì thiếu những bằng chứng vững chắc, nên nhiều năm qua đã có rất nhiều suy đoán khác nhau. |
El hígado del chico está fallando debido a coágulos masivos bloqueando su vena hepática. Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan. |
Debido a que somos Sus hijas, no solo lo necesitamos a Él, sino que Él también nos necesita. Vì các chị em là con của Ngài, các chị em không những cần Ngài, mà Ngài còn cần các chị em nữa. |
La caída de la ciudad, sin embargo, se retrasó debido a una fuerte lluvia. Tuy vậy, việc thành phố thất thủ bị trì hoãn do một cơn mưa lớn. |
Pero ¿deberían sentirse perturbados los testigos de Jehová debido a la falta de unidad del mundo? Nhưng các Nhân-chứng Giê-hô-va có nên bối rối lo ngại vì sự chia rẽ trong thế-gian không? |
9 Debido a la imperfección, nuestra vida está llena de problemas. 9 Đời sống con người bất toàn đầy khó khăn bất trắc. |
Debido a que su padre sabia de su malvado plan Vì ông ấy đã biết ngươi có kế hoạch hắc ám. |
b) ¿Qué seguridad podemos tener con relación a los que han muerto debido a su fe? b) Chúng ta có thể biết chắc điều gì về những người đã chết vì đức tin? |
Debido a que la respiración de dulces contaminados son: Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là: |
¿Cómo podemos prepararnos para las situaciones que surjan debido a nuestra postura neutral? Chúng ta được khuyến khích làm gì để chuẩn bị đương đầu với những điều thử thách lập trường trung lập của chúng ta? |
Debido a que esas piezas están ampliamente disponibles, son super baratas. Bởi vì các bộ phận đó của xe đạp có sẵn ở khắp nơi nên chúng siêu rẻ |
Se permitió debido a circunstancias especiales. Lý do việc kết hôn đó được phép vì những trường hợp đặc biệt. |
Lo nuestro debido a mi desliz. Chấm dứt chuyện chúng ta vì sai lầm của anh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debido a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới debido a
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.