de lo contrario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de lo contrario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de lo contrario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ de lo contrario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nếu không, khác, bằng không, cách khác, kẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de lo contrario
nếu không(else) |
khác(else) |
bằng không(else) |
cách khác(otherwise) |
kẻo(otherwise) |
Xem thêm ví dụ
“El periodismo independiente podría contribuir a sacar a la luz abusos que, de lo contrario, serían encubiertos”. "Báo chí độc lập có thể giúp đưa ra ánh sáng những vụ việc dễ bị ỉm đi.” |
De lo contrario, lo echarán a la trituradora. Nếu không họ sẽ ném nó vào máy băm gỗ. |
De lo contrario, se utilizará un periodo de seguimiento predeterminado de seis meses. Nếu không, bạn sẽ thấy khoảng thời gian theo dõi 6 tháng theo mặc định. |
De lo contrario, es posible que debas volver a empezar y crear otra nueva. Nếu không, bạn có thể cần phải bắt đầu lại và tạo một tài khoản mới. |
Si vienes en son de paz, dilo, de lo contrario prepárate para morir. Nhưng nếu không, hãy chuẩn bị gặp diêm vương đi. |
De lo contrario, se devuelve el valor "true". Nếu không, giá trị được đặt thành true. |
De lo contrario, la espera es muy larga. Vì nếu không, việc chờ đợi sẽ quá lâu. |
De lo contrario cambia la ecuación. Nếu không, bạn đang thay đổi phương trình. |
Y será mejor que empiece a darme algo útil, de lo contrario se enfrentará a cargos de obstrucción. Và bạn tốt hơn anh nên cho tôi cái gì có ích hơn, hoặc anh sẽ bị bắt vì không chịu hợp tác. |
Bueno, encontré algunas pruebas de lo contrario. Tôi vừa tìm ra bằng chứng nói ngược lại đấy. |
De lo contrario, solo Joy y yo seremos los directores de la compañía. Nếu không chỉ còn bố và Joy điều hành công ty này thôi. |
De lo contrario, ¡ lo lamentarás! Bằng không thì coi chừng đó! |
De lo contrario, siempre serán metas y nunca logros.” (Derrick) Nếu không thì mục tiêu vẫn chỉ là mục tiêu và không bao giờ thành hiện thực.” —Derrick. |
De lo contrario, podría parecer que sus enemigos son más poderosos que él, algo totalmente absurdo. Nếu ngài cho phép điều này thì có vẻ như kẻ thù của ngài mạnh hơn ngài. |
De lo contrario, si una de tus cuentas es pirateada, la seguridad de las demás podría verse comprometida. Nếu không, khi một trong các tài khoản của bạn bị xâm phạm, tất cả các tài khoản đều có thể bị xâm nhập. |
¿Quieres convencerme de lo contrario? Anh muốn thuyết phục tôi sao? |
De lo contrario, no podrás vincular tu cuenta con Google Analytics. Nếu không có quyền truy cập quản trị vào tài khoản người quản lý Google Ads, bạn sẽ không thể liên kết với Google Analytics. |
De lo contrario te ofrecería un té. À, nếu không thì tôi đã mời cậu vài tách trà. |
De lo contrario, no habrías llegado al lugar donde ahora estás. Nếu không phải như vậy, thì ngươi đã chẳng đến nơi mà hiện thời ngươi đang hiện diện. |
Porque hay evidencia de lo contrario. Vì đã có một số chứng cứ trái ngược. |
Quieren los detonadores o, de lo contrario, me matarán. Họ muốn lấy lại chất nổ, hoặc sẽ giết tôi |
De lo contrario, inundarías todo tu pueblo con caldo de avena caliente. Nếu không bạn sẽ làm cho cả làng của mình ngập trong cháo yến mạch. |
De lo contrario, te habría matado. Không thì nó sẽ giết anh. |
De lo contrario, el mundo estaría en guerra. chiến tranh thế giới nổ ra rồi. |
De lo contrario, solamente había países cristianos. Nếu không thì chỉ toàn những nước theo Thiên chúa giáo thôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de lo contrario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới de lo contrario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.