de frente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de frente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de frente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ de frente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là về phía trước, trên, tiếp, phía trước, trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de frente
về phía trước(ahead) |
trên
|
tiếp
|
phía trước(ahead) |
trước(ahead) |
Xem thêm ví dụ
Eggsy, de frente y luego a la derecha. Eggsy, đi thẳng rồi rẽ phải. |
¿Con este viento de frente, podemos intentar llegar a la clasificación? Với đầu gió phụ, chúng ta có thể nhấn nó và phân loại? |
No es como estar de frente así. Không giống cuộc gặp như thế này. |
Nos colocaron en una fila de frente. Ông ấy đứng ở vị trí ngay trước tuyến đầu. |
Sonría y haga ademanes como si tuviera a la persona de frente. Mỉm cười và có điệu bộ như thể anh chị đang nói chuyện mặt đối mặt với người đó. |
Si no me equivoco tenemos el sol de frente. Nếu tôi tính đúng thì ta đang đối diện mặt trời. |
Velos de frente. Nhìn vào mắt họ. |
El niño, de frente le pregunta si quiere a su mamá. Đứa bé gái là con gái nàng thấy cánh tay, nhận ra mẹ mình bèn về mách bố. |
Entonces fueron colocados de frente hacia donde asesinaron a los padres. Vậy bọn trẻ ở vị trí này để nhìn vào nơi cha mẹ bị giết. |
Y mirado de frente este objeto parecía muy fuerte y robusto. pero de los costados, parecía casi débil. Từ đằng trước, vật này trông có vẻ rất cứng cáp và khỏe mạnh, nhưng nhìn bên hông thì có vẻ như nó rất yếu. |
¡ En la sala, de frente! Cư xử lịch thiệp ở ngoài sảnh. |
Si no puedes verlo de frente, entonces llámalo. Nếu em cảm thấy gặp mặt... khó khăn thì hãy gọi điện thoại và nói. |
Se lo diré de frente. Để tôi nói thẳng với anh. |
¡ De frente, marchen! Đằng trước, bước! |
- Es la que conviene a un hombre acostumbrado a mirar de frente a sus enemigos - Chính nó mới hợp với người quen nhìn thẳng vào mặt kẻ thù? |
El antiguo edificio de la terminal vista de frente. Toà nhà ga cũ nhìn từ phía trước. |
Me miró de frente y simplemente me dijo: “Hermano Rasband, preste más atención, ¡y también podrá saber!”. Ông nhìn thẳng vào tôi và chỉ nói: “Anh Rasband này, hãy chú ý kỹ và anh cũng có thể biết được mà!” |
Se encuentra en aguas profundas de frente al sur de Angola al sur de Namibia. Loài này sinh sống ở vùng nước sâu ngoai khơi phía nam Angola đến phía nam Namibia. |
Sus votantes son los que irían a la línea de frente. Chuyện là cử tri của ông ta sẽ chống lại nó. |
Hay arenas difíciles de frente, Sargento. Nó ở đằng trước đó, Trung sĩ. |
Y chocan de frente contra la puerta de su casa. Và họ đâm thẳng vào cửa trước nhà của bạn. |
De frente, ¡ March! Đằng trước, bước! |
De frente por la carretera y a la izquierda. Đi thẳng xuống đường dọc bờ biển, rồi sang bên trái. |
Cualquier persona con dos dedos de frente, incluido yo mismo, pensé que era destinado a fracasar espectacularmente. Bất kì ai có nửa bộ não, trong đó có tôi, đều nghĩ rằng nó được định trước là sẽ thất bại ngoạn mục. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de frente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới de frente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.