de acuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de acuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de acuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ de acuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tốt, được, hay, đồng ý, khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de acuerdo
tốt(alright) |
được(alright) |
hay
|
đồng ý(agreement) |
khỏe(OK) |
Xem thêm ví dụ
De acuerdo. Được rồi. |
Bien, de acuerdo. Thôi được rồi. |
Mira, no sirve de nada seguirlo ¿de acuerdo? Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn. |
Lo que esté haciendo, puede esperar, ¿de acuerdo? Dù nó có làm gì thì cũng đợi được. |
¿ No estás de acuerdo? Đồng ý không hả? |
Estoy de acuerdo con usted. Tôi đồng ý với cô. |
Estando las dos de acuerdo. Bằng cách thỏa thuận, giữa hai chúng ta. |
No siempre estás de acuerdo conmigo. Ngươi luôn không đồng tình với ta. |
Estoy de acuerdo con la mayor parte de lo que él dijo. Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói. |
De acuerdo, te permitiré eso. Cậu biết không, tôi phải công nhận điều đó. |
Los hakims están de acuerdo. Các thầy lang... đã nhất trí. |
De acuerdo. Được rồi, hướng đạo sinh. |
Te daré algo de ropa, ¿de acuerdo? Em lấy đồ cho anh thay nha |
Tuvimos una relación. ¿De acuerdo? Chúng tôi đã gặp mặt nhau, được chứ? |
Los habitantes estuvieron de acuerdo. Dân làng đều đồng ý. |
Quienes viven de acuerdo con su dedicación reciben protección espiritual (Sl 91:1, 2). Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2). |
Yo mismo contactaré contigo cuando la encuentre, ¿de acuerdo? Tôi sẽ chủ động liên lạc với cô khi đã tìm ra đồng xu đó, được chứ? |
“¿Está usted de acuerdo en que la gente de hoy soporta más presiones que nunca antes? “Trong cộng đồng này, chúng ta gặp những người theo đạo rất khác với đạo của mình. |
Solo debes preocuparte por ti, ¿de acuerdo? Con chỉ nghĩ đến con thôi, OK? |
Eso fue peligroso, de acuerdo. Đó là điều nguy hiểm đấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de acuerdo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới de acuerdo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.