crudo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crudo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crudo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ crudo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dầu thô, thô, dầu mỏ, sống, chưa chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crudo
dầu thô(oil) |
thô(raw) |
dầu mỏ(oil) |
sống(raw) |
chưa chín(raw) |
Xem thêm ví dụ
El pavo está crudo. Con gà còn sống. |
Europoort, el puerto de Róterdam, un gran conjunto portuario en el extremo oeste del canal, fue construido en la década de 1960 para la descarga y almacenamiento del crudo procedente de los petroleros. Europoort, một khu bến cảng lớn tại phía Tây của con kênh đã được xây thập niên 1960 chủ yếu dành cho việc bốc dỡ và chứa dầu từ những tàu chở dầu lớn. |
Sólo recuerda que ahora le gustan los filetes crudos. Đừng quên Fleur, Bill vẫn còn non nớt lắm! |
Entonces, para cuando tiene dos años, se da cuenta de la cruda realidad: su corto reinado ha terminado. Sau đó, thường thì đến hai tuổi, đứa bé nhận ra một thực tại phũ phàng: “Quyền hành” nho nhỏ của nó đã tan thành mây khói. |
Su comida favorita es el pescado crudo de los ríos helados. Thức ăn ưa thích của họ là cá tươi từ dòng sông đóng băng. |
Tenemos también el petróleo crudo Bạn có dầu thô. |
“Habían pasado el crudo invierno atrapados en los ventisqueros al pie de la cima. “Họ đã trải qua mùa đông khắc nghiệt, bị các mảng tuyết lớn cuốn đi dưới đỉnh núi. |
Espera, todavía está cruda. Từ từ, vẫn chưa chín |
♫ me los comí crudos ♫ ♫ Ta đã ăn sống khi chúng |
Son aproximadamente 378 billones de litros de petróleo crudo aún por ser desarrollado y producido en el mundo hoy. Có khoảng 100 nghìn tỷ gallon dầu thô vẫn còn có thể được khai thác và sản xuất trên thế giới. |
Los científicos, incluídos los investigadores de SETI, a menudo tienden a hacer estimaciones muy crudas y reconocen que hay una gran cantidad de incertidumbres en sus estimaciones para poder avanzar. Các nhà khoa học, cả các nhà nghiên cứu của SETI, đều có xu hướng tạo ra những con số dự tính khá tồi tệ và phải công nhận là có một sự không chắc chắn trong ước lượng, để tạo nên thay đổi. |
Al encararse a la cruda realidad del hambre, la guerra, la enfermedad y la muerte, mucha gente rechaza de plano la idea de un Creador que se interesa por la humanidad. Đứng trước thực tại đói kém, chiến tranh, bệnh tật, và chết chóc, nhiều người thẳng thừng bác bỏ khái niệm về một Đấng Tạo Hóa quan tâm đến nhân loại. |
West Texas Intermediate (WTI) para el crudo estadounidense. West Texas Intermediate (WTI) cho dầu mỏ Bắc Mỹ. |
Al despertar, se bebió cada uno el jugo de cincuenta naranjas, ocho litros de café y treinta huevos crudos. Khi tỉnh dậy, mỗi người uống bốn mươi quả cam vắt nước, tám lít cà phê và ba mươi quả trứng sống. |
La cruda realidad, damas y caballeros, es que, la industria del cuidado de la salud, los médicos de bata blanca, les estamos robando. Thực tế rất u tối, thưa quý vị, chúng ta là như thế, công nghiệp y tế -- bác sĩ áo choàng trắng -- đang ăn trộm tiền của bạn. |
¡ Dice que hasta nos lo podríamos comer crudo! Bà ý nói rằng thậm chí chúng ta còn có thể ăn sống nó! |
La economía de Argelia se benefició en 2000 y 2001 del incremento que sufrió el precio del crudo, y de la ajustada política fiscal llevada a cabo por el gobierno, dando como resultado un gran incremento de los beneficios en el comercio, récords elevados en los intercambios comerciales, y una reducción de la deuda. Tình hình tài chính Algérie trong năm 2000 và 2001 có bước cải thiện nhờ giá dầu tăng và chính sách thuế chặt chẽ của chính phủ, dẫn tới tăng trưởng mạnh thặng dư thương mại, và đạt mức cao kỷ lục về dự trữ ngoại tệ, giảm mạnh nợ nước ngoài. |
Pero el pensamiento es que quizás los fotones pueden tener algún elemento de sentimiento crudo, subjetivo, algún precursor primitivo de la conciencia. Nhưng những hạt photon có thể có một số yếu tố về cảm giác chủ quan, một số tiền đề nguyên thủy đối với ý thức. |
Todos los años es capaz de enterrar hasta 33.000 semillas en 2.500 lugares diferentes, en preparación para el crudo invierno. Hằng năm, chúng gom góp và chôn đến 33.000 hạt ở khoảng 2.500 vị trí khác nhau để chuẩn bị cho những tháng mùa đông lạnh giá. |
Aún no le dejo comer pescado crudo. Tôi chưa cho nó ăn cá sống. |
¿Carne cruda de dragón? Đuôi rồng chứ? |
TBL: Bien, ¡datos crudos ahora! Được rồi, "dữ liệu thô ngay bây giờ"! |
Le daba carne cruda. Tôi mang cho bà thịt tươi. |
Sin embargo, en el crudo invierno de 1952, hasta esas corrientes de agua se congelaron, y la pequeña bandada de treinta aves parecía condenada a desaparecer. Tuy nhiên, vào mùa đông giá lạnh năm 1952, ngay cả những suối này cũng đông lại, và một bầy sếu 30 con dường như sẽ bị chết hết. |
Latigazo se los comerá crudos. Whiplash sẽ tiêu diệt bọn chúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crudo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới crudo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.