crucigrama trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crucigrama trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crucigrama trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ crucigrama trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trò chơi ô chư, Trò chơi ô chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crucigrama

trò chơi ô chư

noun

Trò chơi ô chữ

Xem thêm ví dụ

Resulta que resolver crucigramas puede evitar algunos efectos del Alzheimer.
Hóa ra giải câu đố chữ có thể giảm một số tác động của Alzheimer's.
Creé algo nuevo, estaba muy emocionado porque, saben, había hecho crucigramas, pero esto viene siendo como llenar los cuadritos que alguien más hace.
Tôi đã tạo ra một thứ mới, tôi rất kích động vì tôi thiết kế trò chơi ô chữ, nhưng nó lại như ta đi giải ma trận của người khác vậy.
En realidad, esto no se refiere a hacer crucigramas.
Vậy điều đó không có nghĩa là chơi bảng ghép chữ.
Los 25 lectores que contestaron fueron invitados a Fleet Street para realizar un examen consistente en otro crucigrama.
Hai mươi lăm người đọc có lời giải đã được mời đến phố Fleet để thực hiện một bài kiểm tra về ô chữ.
Esto es justo como un crucigrama, excepto que es la madre de todos los crucigramas, porque es mucho lo que está en juego si lo resuelves.
Vì vậy, đây là giống như một trò đố ô chữ, ngoại trừ việc này như là mẹ của tất cả các trò đố ô chữ bởi vì hậu quả rất cao nếu ta giải mã nó.
¿Cómo puedes hacer un crucigrama?
Sao anh có thể chơi giải đố lúc này?
Supongo que eso significa que haremos el crucigrama en el coche.
Chắc chúng ta phải giải ô chữ trên xe rồi.
Así que desde la infancia hasta la vejez, la urgencia de resolver nos une a todos, y hasta me encontré esta foto en Instagram de la estrella del pop Katy Perry resolviendo un crucigrama con su café de la mañana.
Vì vậy, từ khi sinh ra cho tới khi già đi, mong muốn giải đáp kết nối chúng ta lại với nhau, tôi còn tìm thấy trên Instagram bức hình này ca sĩ nhạc pop Katy Perry đang giải ô chữ với cốc cà phê buổi sáng.
Hay un límite a la cantidad de crucigramas que puedo hacer.
Tôi chỉ giải được có ngần đấy trò chơi ô chữ thôi.
Todavía no hay dolor, y todavía estoy gestión para comer razonablemente y yo disfrutar de los crucigramas y así sucesivamente.
Vẫn không đau, và tôi vẫn chủ động ăn hợp lý và tận hưởng trò chơi ô chữ.
¿Por qué no hacemos un crucigrama?
Sao ta không chơi trò giải ô chữ.
Y piensa que están calificados para Bletchley porque son buenos para los crucigramas?
Và anh nghĩ họ đủ khả năng đến Bletchley vì họ giỏi chơi trò đố chữ à?
Señorita, ¿de verdad resolvió el crucigrama sola?
Có đúng là tự cô giải được câu đố này?
Solucioné un crucigrama en el periódico, y recibí esta carta diciendo que yo era un candidata para algún tipo de trabajo misterioso.
Tôi giải một câu đố chữ trên báo... và nhận được lá thư nói rằng... tôi là ứng viên cho một công việc bí ẩn.
Y creo que la magia y los crucigramas son lo mismo, porque ambos son la llave de uno de los más importantes impulsos humanos: la urgencia de resolver.
Tôi tin rằng ảo thuật cũng giống như câu đố vì chúng đều là mấu chốt cho một trong số những động lực lớn nhất của con người: mong muốn tìm được lời giải đáp.
Soy a la vez un mago y creador de crucigramas del New York Times, lo que en resumen significa que tomé dos aficiones obsesivas del mundo y las combiné en una carrera.
Tôi vừa là một ảo thuật gia vừa là người xây dựng trò chơi ô chữ của tờ New York Times, nghĩa là tôi đã chọn hai sở thích "bác học" nhất của thế giới và kết hợp chúng lại trong một sự nghiệp.
Estos crucigramas ingleses son endemoniados, ¿no le parece?
Ồ, mấy cái ô chữ tiếng Anh này hiểm hóc quá, cô không nghĩ vậy sao?
Vean si pueden encontrarlo y abrirlo a la sección de artes y encontrarán el crucigrama, el crucigrama de hoy fue escrito por su servidor.
Hãy lấy tờ báo ra mở tới mục nghệ thuật bạn sẽ thấy trò ô chữ, và trò ô chữ hôm nay do chính tôi tạo nên.
Estaba haciendo un crucigrama de telenovelas famosas y ¿quién creen que es la clave del 3 vertical?
Tớ đang chơi trò đố ô chữ Soap Opera Digest và đoán xem tên của ai nằm ở hàng thứ 3 từ trên xuống?
¿Y qué me dices de ese crucigrama tecnológico que tienes en el cuello?
Vậy con mấy cái dấu công nghệ cao ngoằn nghèo trên cổ anh là gì thế?
Y hacer Crucigramas.
Và cô ta thích trò câu đố.
Para nosotros, era sólo... media docena de entusiastas del crucigrama en un pequeño pueblo en el sur de Inglaterra.
Với chúng tôi nó chỉ là... nửa tá người mê giải câu đố... trong một ngôi làng nhỏ phía nam nước Anh

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crucigrama trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.