coronel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coronel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coronel trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ coronel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đại tá, Đại tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coronel
đại tánoun Creo firmemente en lo que dijo mi coronel. Tôi tin vào những gì đại tá nói. |
Đại tánoun (rango militar) Oiga, coronel, oí que ni siquiera usan paracaídas. Nè, Đại tá, tôi nghe nói họ còn chưa từng biết dùng dù nữa! |
Xem thêm ví dụ
¿Sí? Pues ya sabemos de sus habilidades por el Coronel Breed. Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ. |
Sí, mi coronel. Rõ, thưa đại tá. |
Coronel, haga lo que Ud. crea necesario. Đại tá, hãy làm bất cứ gì ông nghĩ là cần thiết. |
Los guardias cosacos fueron emboscados y asesinados pero la guarnición de la ciudad, encabezada por el coronel Karganov, consiguió seguirle el rastro. Những lính canh Cô-dắc đã bị hạ gục nhưng lính gác của thị trấn, dưới quyền Đại tá Karganov đã lần theo dấu vết của ông. |
Hay un tercero, un coronel americano en el camión que acabas de ordenar que se fuera. Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi. |
Pediré por usted, Teniente Coronel, señor. Để tôi gọi thức ăn cho anh, Trung tá. |
Paul Otto Felix Freiherr Kreß von Kressenstein (13 de septiembre de 1850 - 19 de febrero de 1929) fue un Coronel General bávaro y Ministro de Guerra desde el 16 de febrero de 1912 al 7 de diciembre de 1916. Paul Otto Felix Freiherr Kreß von Kressenstein (13 tháng 9 năm 1850 – 19 tháng 2 năm 1929) là một Thượng tướng và Bộ trưởng Chiến tranh của Bayern kể từ ngày 16 tháng 2 năm 1912 cho đến ngày 7 tháng 12 năm 1916. |
[ Crosby ] Qué bueno verlo, coronel. Rất vui được gặp anh. |
Teniente coronel Vatan, ¿le habla a su esposa de su trabajo? Chỉ huy Vatan, anh có nói chuyện với vợ mình về công việc của anh không? |
... coronel Roberto Nascimento. Đại tá Roberto Nascimento. |
No robé nada, coronel. Tôi không có ăn trộm, ngài Đại tá. |
El ejército de los Estados Unidos, bajo el mando del coronel Albert Sydney Johnston, había recibido órdenes del presidente James Buchanan de acabar con una supuesta rebelión mormona. Quân đội Hoa Kỳ, do Đại Tá Albert Sydney Johnston chỉ huy, được lệnh của Tổng Thống James Buchanan dẹp tan cuộc nổi loạn không hề có của người Mặc Môn. |
El Coronel dijo que está ahí. Này, Đại tá đã nói sẽ đến đó, thì ông ấy sẽ đến đó. |
De hecho, el trabajo de investigación de los periodistas del Ha'aretz Amos Harel y Avi Issacharoff desvelaron que un oficial de inteligencia nombrado como Coronel K, había dado una conferencia el 21 de abril de 2003, prediciendo que Hezbollah, disponía de misiles tierra-superficie en su territorio. Trên thực tế, công việc điều tra của các nhà báo Amos Harel và Avi Issacharoff cho thấy một sĩ quan tình báo được xác định chỉ là Đại tá K. đã đưa ra một bài giảng vào ngày 21 tháng 4 năm 2003, dự đoán rằng Hezbollah sở hữu tên lửa đất liền. |
Él me engañó y la verdad es que a usted también, Coronel. Ổng đã lừa tôi và chắc ổng cũng đã lừa ông, Đại tá. |
El Coronel Khalil fue asesinado anoche. Đêm qua đại tá Khalil đã hy sinh. |
Este es el auto del Coronel. Đây là xe của Đại tá! |
Coronel Mertz von Quirnheim, General Olbricht, Teniente Haeften y el Coronel, del cual no pronunciaré su nombre, están condenados a muerte. Đại tá von Quirnheim, Tướng Olbricht, trung úy Haeften... và Đại tá, cái tên thậm chí tôi không muốn nhắc đến... bị kết án tử hình. |
Buena suerte, coronel. Chúc may mắn, Đại tá. |
Se llama coronel De Luce y creo que lo tienen ustedes aquí detenido. “Bố cháu là Đại tá de Luce, và cháu biết là các chú đang giữ bố cháu ở đây.” |
¿No he leído algo de un coronel? Không phải tôi đã từng đọc qua về... |
Buenos días, Coronel. Chào Đại tá. |
Coronel, por favor, váyase. Đại tá, làm ơn đi đi. |
¿Le sorprende, coronel? Ngạc nhiên hả, Đại tá? |
Cuando llamé por teléfono a su secretario, él rehusó comunicarme con el coronel. Khi tôi gọi điện thoại cho thư ký của ông, ông này từ chối không cho tôi nói chuyện với ông đại tá. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coronel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới coronel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.