coquin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coquin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coquin trong Tiếng pháp.
Từ coquin trong Tiếng pháp có các nghĩa là ranh mãnh, ba rọi, kẻ ranh mãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coquin
ranh mãnhadjective |
ba rọiadjective |
kẻ ranh mãnhadjective |
Xem thêm ví dụ
– Je les fouetterais, les coquines ! – Tôi sẽ lấy roi da quất bọn nó, lũ vô lại! |
Ses caractéristiques ? Une tête toute ronde, des yeux brillants et écartés, un air coquin, et des oreilles dressées qui s’inclinent sur les côtés au repos. Nét đặc trưng của chó Chihuahua là đầu tròn, có khoảng cách rộng giữa hai con mắt sáng, nét mặt lém lỉnh, tai dựng đứng và rũ xuống khi nằm nghỉ. |
Est- ce un lieu pour être coquin, un lieu où être agressif en toute sécurité? Đó có phải là nơi có chút gì hư hỏng và đó có phải là nơi cho sự nổi loạn? |
Petite coquine. Mất nết quá đi thôi. |
Envoyons Glabrus contre ces coquins! Hãy cử Glabrus chống lại lũ vô lại đó! |
On dit qu'il y a de sacrées coquines à Los Gatos. Tôi nghe nói ở Los Gatos có nhiều phụ nữ hư hỏng! |
Peut-être à quelque chose de très coquin. Chắc là cái gì đó hư hỏng lắm. |
C'est moins coquin que ça en a l'air. Thật ra nó không hư đốn như là nghe vậy đâu. |
Utilisé à l'origine comme un moyen pour restreindre des prisonniers, il s'est sexualisé et s'est répandu à travers le monde comme une forme coquine d'immobilisation avec une esthétique respectée et érotique. Nghĩa đen là công cụ bắt trói, nó dần được hiểu theo nghĩa tình dục và phổ biến trên toàn cầu như một dạng trói buộc mỹ miều của ham muốn. |
Peu importe qui vous êtes et d’où vous venez, vous pouvez vous sentir beau, coquin et riche ». Việc bạn là ai và đến từ đâu không quan trọng, quan trọng là bạn được quyền cảm thấy mình thật đẹp, thật quyến rũ và thật giàu có." |
La Reine a un coquin! Hoàng hậu có một người hâm mộ. |
navez-vous pas, heureux coquin que vous êtes, navez-vous pas votre duchesse, qui ne peut manquer de vous venir en aide? Chẳng phải một tay bợm gái may mắn như anh không có một nữ Công tước không thể quên được việc đến giúp anh sao? |
Il bondit, furieux : « Que voulez-vous, ivrognes, voleurs, coquins ? – Bọn bây muốn gì, lũ say rượu, trộm cắp, lưu manh? |
Petite coquine. Cô gái hư hỏng. |
Les passages coquins, vous savez ? Mấy thứ tục tĩu đó mà. |
Petite coquine. Em đúng là đồ tinh ranh nghịch ngợm. |
C'est encore le coquin. Lại là chàng trai hư hỏng nữa nè. |
Cette modification entraîne l'interdiction permanente des annonces, sites et produits réservés aux adultes en Corée, tels que les sites portant sur les jouets sexuels, les pilules visant à améliorer les performances sexuelles, les sites de rencontres coquines et de chat à caractère sexuel, les services d'hôtesses coréens (RoomSalon, YoJung, KissRoom, Room for Rest) et les sites de recherche d'emploi réservés aux adultes. Chính sách này đã thay đổi thành cấm vĩnh viễn quảng cáo/trang web/sản phẩm có chủ đề dành cho người lớn ở Hàn Quốc, chẳng hạn như trang web đồ chơi tình dục, thuốc tăng cường khả năng tình dục, trang web trò chuyện/hẹn hò có chủ đề dành cho người lớn, dịch vụ vệ sĩ của Hàn Quốc (RoomSalon, YoJung, KissRoom, Phòng nghỉ) và các trang web tìm kiếm việc làm dành cho người lớn. |
Est-ce un lieu pour être coquin, un lieu où être agressif en toute sécurité ? Đó có phải là nơi có chút gì hư hỏng và đó có phải là nơi cho sự nổi loạn? |
Tu continues de me surprendre, coquin de petit cochon. Anh liên tục làm tôi ngạc nhiên đấy anh chàng nhỏ bé dơ dáy. |
"Maintenant, tu vas te faire gronder, coquin !" "Đi ra ngoài, đồ đùa cợt!" |
Mais la définition de l'infidélité continue de s'étendre : messages coquins, regarder du porno, rester secrètement actif sur des applications de rencontre. Nhưng khái niệm của sự bội tình không ngừng mở rộng: Nhắn tin khiêu dâm, xem phim sex, bí mật hò hẹn trên mạng. |
Le vôtre est bien coquin. Cậu thật nghịch ngợm. |
Il était dirigé par des parents forts et puissants, et les gens étaient des enfants coquins et incorrigibles. Nó được coi sóc bởi bậc cha mẹ quyền năng vĩ đại, và con người là những đứa trẻ nghịch ngợm hết thuốc chữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coquin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới coquin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.