contemporáneo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contemporáneo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contemporáneo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contemporáneo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiện tại, hiện nay, hiện đại, mới, hiện thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contemporáneo

hiện tại

(present)

hiện nay

(present-day)

hiện đại

(contemporary)

mới

(new)

hiện thời

(present)

Xem thêm ví dụ

Miqueas, contemporáneo de Isaías, declara: “¿Qué es lo que Jehová está pidiendo de vuelta de ti sino ejercer justicia y amar la bondad y ser modesto al andar con tu Dios?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Construido bajo la dirección de John Mauchly y John Presper Eckert en la universidad de Pennsylvania, era 1.000 veces más rápido que sus contemporáneos.
Được chế tạo dưới sự chỉ đạo của John Mauchly và J. Presper Eckert tại Đại học Pennsylvania, nó nhanh hơn Harvard Mark I 1000 lần.
MACBA Museo de Arte Contemporáneo de Barcelona, Barcelona, España.
Bảo tàng nghệ thuật đương đại Barcelona, Bảo tàng nghệ thuật đương đại Barcelona, Barcelona Tây Ban Nha.
Tres de los conciertos fueron originales en su concepción, mientras que el primero, «Primavera», tomó prestados motivos de una sinfonía del primer acto de su ópera contemporánea Il Giustino.
Ba trong số bốn concerto hoàn toàn được viết dựa trên ý tưởng riêng, trong khi bản concerto đầu tiên "Mùa xuân" lại mượn motif từ một sinfonia trong những cảnh đầu tiên của một opera cùng thời "II Giustino".
¿Por qué puede decirse que algunos contemporáneos de Isaías son ciegos por voluntad propia, y cuándo se verán obligados a ‘contemplar’ a Jehová?
Vào thời Ê-sai, một số người tự làm cho mình mù như thế nào, và khi nào họ buộc phải “xem thấy” Đức Giê-hô-va?
Noé “halló favor a los ojos de Jehová” porque “resultó exento de falta entre sus contemporáneos”.
Nô-ê “được ơn trước mặt Đức Giê-hô-va” vì “Nô-ê trong đời mình là một người... trọn-vẹn”.
Los efectos geológicos y biológicos más importantes de las condiciones del mar de calcita incluyen la formación rápida y generalizada de precipitados duros de carbonato (Palmer, 1982; Palmer et al., 1988; Wilson y Palmer, 1992), ooides calcíticos (Sandberg, 1983; Wilkinson et al. 1985), cementos de calcita (Wilkinson y Given, 1986) y la disolución contemporánea de las cáscaras de aragonito en mares cálidos poco profundos (Cherns y Wright, 2000; Palmer y Wilson, 2004).
Tác động địa chất và sinh học quan trọng nhất của biển canxit bao gồm sự hình thành và phát triển nhanh chóng của đất cứng chứa cacbonat, (theo Palmer, Năm 1982; Palmer et al. 1988; Wilson và Palmer, năm 1992), các hóa thạch ooids (theo Sandberg Năm 1983; Wilkinson et al. Năm 1985), xi măng canxit (Wilkinson và Given, 1986), và dung dịch các vỏ aragonit ở vùng biển nông và ấm (theo Cherns và Wright, Năm 2000, Palmer và Wilson năm 2004).
El filósofo y científico Thomas Kuhn dio a paradigma su significado contemporáneo cuando lo adoptó para referirse al conjunto de prácticas que definen una disciplina científica durante un período específico.
Triết gia Thomas Kuhn đã cho từ này một ý nghĩa hiện tại khi ông ta dùng nó để chỉ tập họp các thực hành và thao tác mà chúng xác định nên một khuôn khổ thực nghiệm khoa học trong suốt một giai đoạn của thời gian.
A diferencia de su contemporáneo Bach, Vivaldi no tenía mucho interés en fugas complicadas.
Khác với nhà soạn nhạc Bach đương thời, Vivaldi không mấy hứng thú với những tẩu pháp (fugue) phức tạp.
Están al tanto de los acontecimientos mundiales que tienen que ver con la profecía bíblica, y aplican el razonable consejo de la Biblia a los problemas contemporáneos. (Santiago 3:17.)
Tạp chí quan sát các biến cố thế giới có liên quan đến lời tiên tri của Kinh-thánh, và tạp chí đem lời khuyên hợp lý của Kinh-thánh áp dụng vào những vấn đề hiện đại (Gia-cơ 3:17).
Sí, Jehová interrumpió la vida de Enoc a los 365 años, una edad bastante joven en comparación con la de sus contemporáneos.
Đúng vậy, Đức Giê-hô-va rút ngắn đời sống của Hê-nóc lúc ông 365 tuổi—tương đối hãy còn trẻ so với những người sống vào thời ông.
También fue un “predicador de justicia” que proclamó con valentía la advertencia divina a sus contemporáneos (2 Pedro 2:5).
(Hê-bơ-rơ 11:7; Sáng-thế Ký 6:13-22) Ông cũng là “thầy giảng đạo công-bình”, can đảm rao báo lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời cho những người đương thời.
10 Hace algunos años, esta revista explicó que la expresión “esta generación” de Mateo 24:34 se refería, en lo que respecta al siglo primero, a “la generación contemporánea de judíos incrédulos”.
10 Trước kia, tạp chí này đã giải thích rằng vào thế kỷ thứ nhất, cụm từ “dòng-dõi nầy” hay “thế hệ này” (Tòa Tổng Giám Mục) được đề cập nơi Ma-thi-ơ 24:34 có nghĩa là “thế hệ đương thời gồm những người Do Thái không tin ngài”.
Y estábamos hablando acerca de esto, y ya saben, Tom, por la mayor parte de su vida ha sido el ejemplo del atormentado artista moderno contemporáneo, intentando controlar y manejar y dominar estos impulsos creativos incontrolables que están totalmente interiorizados.
Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan.
El profesor Yehuda Bauer, director del Centro Internacional de Investigación sobre el Holocausto, del Instituto del Pueblo Judío Contemporáneo, con sede en Israel, lo expuso de la siguiente manera: “Si ocurrió una vez, puede ocurrir de nuevo; tal vez no de igual modo ni con los mismos atacantes y agredidos; cualquiera pudiera ser la víctima o el agresor.
Giáo sư Yehuda Bauer, giám đốc Trung Tâm Nghiên Cứu Quốc Tế về cuộc tàn sát tập thể thời Quốc Xã, tại Học Viện của Người Do Thái Đương Thời, ở Do Thái, phát biểu như sau: “Vì cuộc tàn sát đã xảy ra một lần, nó có thể tái diễn, không dưới cùng một hình thức, không nhất thiết xảy ra cho cùng nhóm người, do cùng nhóm người gây ra mà cho bất cứ ai, do bất cứ ai.
Un historiador contemporáneo observó: “Predijo la caída del emperador con un lenguaje banal y grosero, al decir: ‘Yo mismo te ensalcé, imbécil; pero también acabaré contigo’”.
Một sử gia đương đại ghi: “Ông báo trước sự sụp đổ của Hoàng Đế bằng ngôn ngữ bình dân, thô lỗ, nói: ‘Ta đã đưa kẻ ngu ngốc như ngươi lên; nhưng ta sẽ hạ ngươi’ ”.
Sin embargo, ¿podemos calmar los temores que tan fácilmente y con frecuencia nos acosan en nuestro mundo contemporáneo?
Nhưng chúng ta có thể nén cơn sợ hãi thường xuyên và dễ dàng quấy nhiễu chúng ta trong thế giới hiện nay không?
Los buques de la clase Braunschweig tenían un armamento incrementado con respecto a los buques de clases anteriores, pero débil en comparación con otros acorazados contemporáneos.
Dàn vũ khí chính của lớp Braunschweig được tăng cường so với thiết kế trước đó, nhưng vẫn yếu hơn so với những thiết giáp hạm đường thời của nước ngoài.
Boeing empleó las características estructurales del XP-9 en su caza biplano contemporáneo P-12, cuando la variante P-12E incorporó una estructura del fuselaje metálica semi-monocasco similar a la del XP-9.
Boeing sử dụng các tính năng cấu trúc của XP-9 trong loại tiêm kích hai tầng cánh P-12, khi biến thể P-12E kết hợp một cấu trúc thân kim loại nửa vỏ cứng liền tương tự như XP-9.
17 Jehová recordó a los contemporáneos de Amós que Él había introducido a sus antepasados en la Tierra Prometida y los había ayudado a limpiar la región de todos sus enemigos (Amós 2:9, 10).
17 Đức Giê-hô-va nhắc những người đương thời với A-mốt rằng Ngài đã đưa tổ tiên họ vào Đất Hứa và giúp loại trừ mọi kẻ thù.
Sobre su significado leemos: “En las inscripciones contemporáneas eusebeia aparece de vez en cuando con un sentido que da la idea de devoción religiosa personal [...] pero su significado más general en el griego popular del período romano era ‘lealtad’. [...]
Về ý nghĩa của chữ nầy, chúng ta đọc: “Eu.se’bei.a đôi khi được thấy có ý nghĩa là sự tôn kính cá nhân trên phương diện tôn giáo trong những sự ghi chép thời đó ... nhưng chữ nầy có ý nghĩa tổng quát hơn trong tiếng Hy lạp phổ thông thời La mã là “sự trung thành” ...
Tras escribir sobre el celo evangélico de los primeros cristianos, un erudito se lamenta en estos términos: “A menos que haya una transformación en la vida de la iglesia contemporánea para que una vez más se considere la evangelización una tarea que incumbe a todo cristiano bautizado, y esté respaldada por una calidad de vida que brilla lo mejor posible delante de los incrédulos, no adelantaremos mucho en nuestras técnicas de evangelización”.
Sau khi viết về lòng sốt sắng của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đối với công việc truyền giáo, một học giả than: “Chúng ta sẽ không tiến bộ trừ phi giáo hội có sự thay đổi chính sách để một lần nữa, nhiệm vụ truyền giáo phải là phận sự của mọi tín đồ Đấng Christ đã báp têm; thêm vào là một lối sống đạo đức, nổi bật hơn hẳn nếp sống người không tin đạo”.
5 Estas palabras deberían ayudar a los contemporáneos de Isaías a comprender la gravedad de su situación.
5 Những lời này lẽ ra phải giúp những người đương thời với Ê-sai nhận thức được tình trạng nghiêm trọng của họ.
La serie tiene lugar en el Nueva York contemporáneo.
Câu chuyện được lấy bối cảnh trong một Thành phố New York hiện đại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contemporáneo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.