consecuencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consecuencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consecuencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consecuencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kết quả, hiệu quả, hậu quả, thành tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consecuencia

kết quả

noun

Y evocar esa clase de energía tiene consecuencias.
Và gọi ra những loại năng lượng là kết quả.

hiệu quả

noun

A veces esto puede tener consecuencias que no pretendemos. OK.
Điều này đôi khi có thể có những hiệu quả ngoài ý muốn. Ok.

hậu quả

noun

Una leona protege a sus cachorros sin importar las consecuencias.
Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả.

thành tích

noun

Xem thêm ví dụ

Las redes de alta velocidad en los dormitorios de las universidades se sobresaturaron, generando alrededor del 80% del tráfico externo a consecuencia de la transferencia de archivos MP3.
Các mạng tốc độ cao trong ký túc xá đại học trở nên quá tải, với 61% lưu lượng truy cập mạng ra bên ngoài chỉ dùng để chuyển tập tin MP3.
Ninguno de nosotros podrá apreciar jamás adecuadamente en la vida mortal la plenitud de las consecuencias beneficiosas de la Expiación.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
En consecuencia, la Asamblea nacional reconoce y declara, en presencia del Ser Supremo y bajo sus auspicios, los siguientes derechos del hombre y del ciudadano: Artículo primero.- Los hombres nacen y permanecen libres e iguales en derechos.
Và như thế, Quốc hội công nhận và tuyên bố, trong sự hiện diện và dưới sự che chở của Đấng Tối cao, những quyền sau đây của con người và của công dân: Các điều khoản 1.
Para nosotros, el relato sigue siendo de interés, pues subraya las bendiciones que se derivan de obedecer al Dios verdadero y las consecuencias de desobedecerle.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
En consecuencia, Dios ejecutó la sentencia que ya les había anunciado.
Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước.
De manera parecida, una vida sedentaria en sentido espiritual puede acarrear consecuencias graves.
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
Una leona protege a sus cachorros sin importar las consecuencias.
Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả.
¿Qué hicieron los israelitas durante la estancia de Moisés en el monte Sinaí, y cuáles fueron las consecuencias?
Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào?
Si intentas llevar adelante tu propósito, vas a experimentar semejante huracán de consecuencias de mierda, mi amigo, que tu pequeña cabecita hueca quedará girando más rápido que las ruedas de tu bicicleta Schwinn, bacteria...
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
▪ Páginas 22, 23: ¿Por qué no tomaron en serio muchas personas de Australia (1974) y Colombia (1985) las advertencias sobre el peligro inminente que corrían, y con qué consecuencias?
▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì?
Por esa razón, la caída de Adán y sus consecuencias espirituales y temporales nos afectan más directamente a través de nuestro cuerpo físico.
Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác.
¿Qué dice la Palabra de Dios acerca de la crisis económica de la religión y sus consecuencias?
Kinh-thánh nói gì về tình-trạng kinh-tế của các tôn-giáo và hậu-quả của tình-trạng ấy ra sao?
Y aquí estamos en medio de las consecuencias de su engaño.
Và giờ chúng ta ở đây đối mặt với hậu quả từ sự dối trá của bà ấy.
¿Cómo demostró su altivez el Faraón, y con qué consecuencias?
Pha-ra-ôn đã tỏ ra kiêu ngạo như thế nào, và hậu quả ra sao?
Y nuestra alentadora perspectiva de vivir para siempre en estado de perfección como consecuencia de su gobernación nos da motivo suficiente para seguir alegrándonos.
Triển vọng vui tươi được sống đời đời trong trạng thái hoàn toàn nhờ sự cai trị của Nước Trời cho chúng ta nhiều lý do để tiếp tục vui mừng.
Todo ello se realizará cuando la muerte del hombre como consecuencia del pecado de Adán sea del todo eliminada bajo el Reino de Dios.
Dưới sự cai trị của Nước Trời, tất cả điều này sẽ xảy ra khi sự chết do tội lỗi của A-đam gây ra hoàn toàn không còn nữa.
“Al final de la visita, los reclusos y yo sentimos mucho gozo como consecuencia del estímulo mutuo”, escribe este celoso superintendente de circuito.
Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”.
En consecuencia, aplicaremos el consejo de Pablo al establecer prioridades: “Cesen de amoldarse a este sistema de cosas; más bien, transfórmense rehaciendo su mente, para que prueben para ustedes mismos lo que es la buena y la acepta y la perfecta voluntad de Dios” (Romanos 12:2).
(Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.
Esta historia habla de consecuencias intencionales e imprevistas.
Và đây là một câu chuyện về các kết quả được trông đợi cũng như không trông đợi,
(Risas) Esto puede parecer un poco impredecible, pero la aparición constante de esta tendencia hacia el órden espontáneo en ocasiones tiene consecuencias inesperadas.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
La baja en su desempeño académico de este año es consecuencia del tiempo que pasó conmigo y haciendo cosas para mí y de lo difícil que eso fue para él.
Sự giảm sút trong học tập năm nay là hậu quả của toàn bộ thời gian cậu ấy giành với tôi và thời gian cậu ấy giành để những thứ cho tôi và nó khó cho cậu ấy thế nào.
Casi trescientos años después volvieron a resaltarse las consecuencias de pasar por alto las pautas teocráticas.
Gần 300 năm sau, hậu quả của việc coi thường lời hướng dẫn thần quyền được thấy rõ một lần nữa.
Y también explican el desarrollo del procesamiento defectivo en una población sustancial de niños que están más limitados como consecuencia, en sus habilidades lingüísticas, a una edad mayor.
Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau.
Sin embargo, la simple verdad es que no podemos comprender plenamente la expiación y la resurrección de Cristo y no apreciaremos apropiadamente el propósito singular de Su nacimiento ni de Su muerte —en otras palabras no hay manera de celebrar verdaderamente la Navidad ni la Pascua de Resurrección— sin comprender que en verdad hubo un Adán y una Eva que cayeron de un Edén real con todas las consecuencias que eso acarreaba.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Pida al otro niño que comparta las posibles consecuencias de esa elección (por ejemplo, una amistad perdurable).
Bảo đứa trẻ kia chia sẻ những kết quả có thể có được về sự lựa chọn đó (ví dụ, tạo ra tình bạn lâu dài).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consecuencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới consecuencia

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.