confianza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confianza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confianza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ confianza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tin cậy, an toàn, tin cẩn, tín nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confianza
tin cậyverb (tín cẩn]]) |
an toànadjective noun |
tin cẩnnoun (tín cẩn]]) |
tín nhiệmverb (tín cẩn]]) |
Xem thêm ví dụ
Esta Prostituta con su piel de coco y su hábil mascara se gana Su confianza Y te trajo aquí. Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì? |
" No traiciones su confianza ". " Không được phản bội những sự thật này. " |
Esa confianza le proporcionó el poder de superar las pruebas temporales y guiar a Israel fuera de Egipto. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
“Después de todo lo que se ha dicho y hecho, después que Él ha guiado a Su pueblo por tanto tiempo, ¿no perciben una falta de confianza en nuestro Dios? “Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao? |
¿Cómo fortalece nuestra confianza en las profecías la forma en que murió Jesús? Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh? |
Paul no rompería esa confianza. Paul không phá luật. |
¡Con cuánta belleza describe esta composición de David a Jehová como el Dios verdadero, aquel que merece nuestra confianza absoluta! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
Una cosa es tener una idea para crear una empresa, pero como sabrán muchos en esta sala, hacer que suceda es algo muy difícil y requiere una energía extraordinaria, confianza en uno mismo y determinación, el valor para arriesgar familia y hogar, y un compromiso 24/7 que raya en la obsesión. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Marcar una fecha ahora quitó confianza en su Palabra. Thiết lập một ngày làm cho điều này không còn đáng tin cậy nữa. |
“Cuando las autoridades toleran actos de esa clase —añadió—, lo único que logran es socavar la confianza del pueblo en el principio de la legalidad y en la capacidad del Estado para mantener las normas jurídicas.” Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Si los hermanos perciben que pueden contar con los ancianos y que estos disfrutan de estar con ellos, es más probable que tengan la confianza de abrirles su corazón y de pedirles ayuda cuando la necesiten. Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu. |
¡Cuánta confianza ha depositado el Señor en nosotros! Chúa đã tin cậy chúng ta biết bao! |
Es una gran insensatez que nos ‘apoyemos en nuestro propio entendimiento’ o en el de personalidades ilustres del mundo, cuando podemos poner toda nuestra confianza en Jehová. Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
Por ese motivo, no tenía amigas y estaba triste, pero tenía confianza en que lo que hacía estaba bien. Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng. |
10 Elías tiene total confianza en la promesa que Jehová ha hecho, y por eso anhela ver cualquier indicio de que él va a actuar. 10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động. |
Primero el reclamo: ¿por qué la gente piensa que la confianza ha disminuido? Trước tiên là về quan niệm: Tại sao mọi người lại nghĩ rằng lòng tin đang bị suy giảm? |
En definitiva, en la vida real, tendemos a depositar la confianza de forma diferenciada. Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau. |
Miqueas pudo esperar con paciencia durante aquellos tiempos turbulentos porque tenía absoluta confianza en que Jehová cumpliría todas sus promesas. Điều gì đã giúp Mi-chê kiên nhẫn chờ đợi trong thời kỳ khó khăn? Đó là vì ông hoàn toàn tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện mọi lời ngài hứa. |
Cuando recibimos impresiones acerca de los hijos de Dios, si anotamos los pensamientos y la inspiración que recibimos y los obedecemos, la confianza que Dios tiene en nosotros aumenta y se nos dan más oportunidades de ser instrumentos en Sus manos. Khi chúng ta nhận được những thúc giục liên quan đến các con cái của Thượng Đế, nếu chúng ta viết xuống những ý nghĩ và sự soi dẫn mà chúng ta nhận được và rồi tuân theo, thì sự tin tưởng của Thượng Đế nơi chúng ta gia tăng và chúng ta được ban cho thêm cơ hội để làm công cụ trong tay của Ngài. |
Uno de sus amigos de la clase les ha dicho en confianza que, aunque piensa que la expiación de Jesucristo es maravillosa para la mayoría de las personas, no sabe si puede funcionar para él, ya que siempre está cometiendo el mismo pecado y no cree que algún día sea capaz de superarlo. Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó. |
Jehová es quien más merece nuestra confianza Đức Giê-hô-va là Đấng đáng cho chúng ta tin cậy nhất |
La única diferencia es que en mi negocio, no resulta nada bueno de la ausencia de la confianza. Sự khác biệt duy nhất là, trong kinh doanh của tôi, không có gì tốt lại không đi cùng với tin tưởng. |
De igual modo, nuestra confianza en Jehová aumenta cuando vemos prueba de su cuidado amoroso en nuestra vida. Cũng thế, lòng tin cậy của chúng ta nơi Đức Giê-hô-va càng lớn mạnh khi chúng ta thấy bằng chứng về sự chăm lo đầy yêu thương của ngài trong đời sống của mình. |
Ustedes muestran su confianza en Él cuando escuchan con la intención de aprender, de arrepentirse, y luego van y hacen lo que Él pide. Các anh chị em cho thấy mình tin cậy nơi Ngài khi các anh chị em lắng nghe với chủ ý để học hỏi, hối cải, rồi đi và làm bất cứ điều gì Ngài phán bảo. |
Así que se contrataron interruptores de violencia del mismo grupo, credibilidad, confianza, acceso, al igual que los trabajadores de salud en Somalia, pero diseñado para una categoría diferente, y entrenados en la persuasión, en calmar a la gente, comprando tiempo, reformulando. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confianza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới confianza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.