vos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vos

bạn

pronoun

Favor de explicar por qué no puede usted venir.
Xin vui lòng giải thích tại sao bạn không thể đến.

Xem thêm ví dụ

Cuando lo hagan con vos no querrán soltarte más...
Một khi đã ngủ với anh, họ sẽ không bao giờ chịu để anh đi.
¿Puedo, pues, creer que si vos hubierais sido la señora de Chevreuse, el pobre Buckingham habría po-dido esperar?
Vậy tôi có thể tin rằng nếu bà là bà De Chevreuse thì chàng Buckingham khốn khổ có thể hy vọng chăng?
A esta altura, si todavía vos no conocés a Pablo...
Trừ việc đó ra, anh vẫn không biết Pablo có thể làm gì à?
Vos también.
Anh cũng vậy.
Vos te venís conmigo a Montecasino, nos reunimos con los socios y les contás que estás de nuestro lado.
Gặp chúng tôi và cộng sự ở Montecasino, rồi anh bảo họ là các anh ở phe chúng tôi.
Yo reconocí el miedo cuando lo vi en vos.
Tôi cũng biết nỗi sợ hãi khi tôi nhìn thấy nó trong ông.
Señora, me gustaría trasladaros a vos y a la niñas a una parte diferente de la ciudad.
tôi muốn đưa bà và bọn trẻ sang khu khác. họ sẽ trở lại.
Han ofrece un plan arriesgado para robar coaxium sin refinar de las minas de Kessel; Vos insiste en que Qi'ra, su principal lugarteniente, los acompaña.
Han đưa ra một kế hoạch mạo hiểm để lấy cắp coaxium chưa tinh chế từ mỏ khai thác trên Kessel; Vos khẳng định rằng Qi'ra, trung úy hàng đầu của hắn, sẽ đi cùng họ.
Si Dios me hace merced de seguir vivo, de aquí a no muchos años lograré que el muchacho que guía el arado sepa más de la Escritura que vos’.
Nếu Đức Chúa Trời cho tôi sống, tôi sẽ khiến một đứa bé đi cày biết Kinh-thánh nhiều hơn ông’.
Sólo que... ¿a qué hora estaba él con vos?
- Giáo chủ nói - nhưng chỉ hỏi ông anh ta ở nhà ông lúc mấy giờ?
Aramis enrojeció perceptiblemente. – ¿Vos molestarme?
Aramis thoáng đỏ mặt: - Anh mà làm phiền tôi ư?
Sölo vos...
Chỉ mình ngài...
—Pues bien, mi querido Aramis, os daréis ese placer, porque uno de esos caballos es para vos.
- Thế thì anh Aramis thân mến của tôi ơi, anh hãy sướng đi bởi vì một trong mấy con ngựa đó là của anh
Además de los ánimos y la influencia de estas amistades, al mayor de los hermanos Pinzón le habría convencido también la propuesta que, según el testimonio de Alonso Gallego, Colón le hizo a Martín Alonso: Señor Martín Alonso Pinçón, vamos a este viage que, si salimos con él y Dios nos descubre tierras, yo os prometo por la Corona Real de partir con vos como un hermano.
Bên cạnh những lời động viên và ảnh hưởng có được từ những người bạn này, Colombo có thể còn thuyết phục các anh em nhà Pinzón khi đề xuất với Martín Alonso: Thưa ngài Martín Alonso Pinzon, hãy đi với tôi trong chuyến hành trình này, và nếu chúng ta đến đích và Chúa trời cho chúng ta được tìm thấy miền đất mới, tôi xin hứa trước Hoàng gia rằng tôi sẽ chia sẻ (của cải - người dịch) với ngài như với một người anh em.
Vos y yo.
Tôi và người.
Yo no soy tan egoísta como vos. – ¿Haríais eso?
Tôi không phải là người ích kỷ như cậu đâu. - Anh chơi thật chứ?
¿Puedo unirme a vos?
Tôi tham gia được chứ?
Tengo noticias para vos, capitán.
đội trưởng.
Vos me amáis, oh, reina, y ¿me lloraréis?
Bà yêu tôi, ôi Hoàng hậu và bà sẽ khóc thương tôi!
Sin embargo, Han había anticipado el engaño de Beckett; el coaxium que tenía consigo Han era verdadero, y los Cloud-Riders capturan a todos los guardias de Vos, dejándolo indefenso.
Tuy nhiên, Han đã đoán trước sự lừa dối của Beckett; Cloud Riders giết tất cả các vệ sĩ của Vos, khiến hắn ta không còn binh sĩ.
¿Qué se supone que debo hacer con vos?
Ta phải làm gì với cô bây giờ?
Vos lo que querés es sacártelo de encima.
Tôi chỉ muốn ông ấy biến đi.
Como un ladrón en la noche, vos habéis robado esta ciudad.
Một tên trộm bóng đêm ngươi đã đánh cắp thành phố này.
No era tan apuesto como vos, Alteza.
Không đẹp trai bằng ông đâu, thưa bệ hạ.
–Ha vuelto al Louvre. – ¿Sin hablar con nadie más que con vos?
... - Đã quay lại Louvre. - Không nói gì với người nào ngoài ông?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.